Created with Raphaël 2.1.2123465
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 当

Hán Việt
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG
Nghĩa

Tương đương, tương ứng


Âm On
トウ
Âm Kun
あ.たる あ.たり あ.てる あ.て まさ.に まさ.にべし
Nanori
たい

Đồng âm
DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Đường ăn, chất ngọt Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫]. Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết ĐẢNG Nghĩa: Lũ, bè đảng, đảng phái Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Cái đèn, hoa đăng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng Xem chi tiết HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết
当
  • Mũi tên trúng đích.
  • Ba toả sáng là đương nhiên
  • đầu nhím Đương nhiên không có 3 lông rồi
  • Cắm hương 3 nén YO ヨ mới là "đúng ĐÁNG 当" nhen
  • E ngỗ ngược ( ヨ) có 3 sừng là Đương nhiên
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お弁 おべんとう cơm hộp
ふとう không hợp lý; không thỏa đáng
不適 ふてきとう bất hợp
わりあてす bổ báng
わりあて hạn ngạch; phần được chia
Ví dụ âm Kunyomi

たり あたり ĐƯƠNGChính xác
あたり ĐƯƠNGTrúng đích
たり ばあたり TRÀNG ĐƯƠNGSự may rủi
たり屋 あたりや ĐƯƠNG ỐCNgười may mắn (tại thương trường hay sòng bạc) người đánh tốt trong một ngày thi đấu may mắn (dã cầu) kẻ giả vờ cố ý đụng xe để tống tiền sửa xe nói chệch của từ " tiệm hớt tóc"
たり ひあたり NHẬT ĐƯƠNGNơi có ánh nắng mặt trời chiếu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

てる あてる ĐƯƠNGĐánh trúng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たる あたる ĐƯƠNGTrúng
たる みあたる KIẾN ĐƯƠNGĐể được tìm thấy
図に たる ずにあたる Tới cú đánh (mà) những con bò đực nhìn
火に たる ひにあたる Tự sưởi ấm bằng lửa
突き たる つきあたる Đến chỗ tận cùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あて ĐƯƠNGMục tiêu
てる あてる ĐƯƠNGĐánh trúng
て字 あてじ ĐƯƠNG TỰKý tự thay thế
て所 あてど ĐƯƠNG SỞMục tiêu
て身 あてみ ĐƯƠNG THÂNĐòn đánh vào đỉnh đầu gây tê liệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふとう BẤT ĐƯƠNGKhông hợp lý
だとう THỎA ĐƯƠNGHợp lý
とうの ĐƯƠNG~ trong câu hỏi
とうじ ĐƯƠNG SỰVấn đề đang quan tâm
とうひ ĐƯƠNG PHỦCó đúng hay không
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa