- Mũi tên trúng đích.
- Ba toả sáng là đương nhiên
- đầu nhím Đương nhiên không có 3 lông rồi
- Cắm hương 3 nén YO ヨ mới là "đúng ĐÁNG 当" nhen
- E ngỗ ngược ( ヨ) có 3 sừng là Đương nhiên
- Giản thể của chữ 當 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お弁当 | おべんとう | cơm hộp |
不当 | ふとう | không hợp lý; không thỏa đáng |
不適当 | ふてきとう | bất hợp |
割当す | わりあてす | bổ báng |
割当て | わりあて | hạn ngạch; phần được chia |
Ví dụ âm Kunyomi
当 たり | あたり | ĐƯƠNG | Chính xác |
当 り | あたり | ĐƯƠNG | Trúng đích |
場 当 たり | ばあたり | TRÀNG ĐƯƠNG | Sự may rủi |
当 たり屋 | あたりや | ĐƯƠNG ỐC | Người may mắn (tại thương trường hay sòng bạc) người đánh tốt trong một ngày thi đấu may mắn (dã cầu) kẻ giả vờ cố ý đụng xe để tống tiền sửa xe nói chệch của từ " tiệm hớt tóc" |
日 当 たり | ひあたり | NHẬT ĐƯƠNG | Nơi có ánh nắng mặt trời chiếu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
当 てる | あてる | ĐƯƠNG | Đánh trúng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
当 たる | あたる | ĐƯƠNG | Trúng |
見 当 たる | みあたる | KIẾN ĐƯƠNG | Để được tìm thấy |
図に 当 たる | ずにあたる | Tới cú đánh (mà) những con bò đực nhìn | |
火に 当 たる | ひにあたる | Tự sưởi ấm bằng lửa | |
突き 当 たる | つきあたる | Đến chỗ tận cùng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
当 て | あて | ĐƯƠNG | Mục tiêu |
当 てる | あてる | ĐƯƠNG | Đánh trúng |
当 て字 | あてじ | ĐƯƠNG TỰ | Ký tự thay thế |
当 て所 | あてど | ĐƯƠNG SỞ | Mục tiêu |
当 て身 | あてみ | ĐƯƠNG THÂN | Đòn đánh vào đỉnh đầu gây tê liệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 当 | ふとう | BẤT ĐƯƠNG | Không hợp lý |
妥 当 | だとう | THỎA ĐƯƠNG | Hợp lý |
当 の | とうの | ĐƯƠNG | ~ trong câu hỏi |
当 事 | とうじ | ĐƯƠNG SỰ | Vấn đề đang quan tâm |
当 否 | とうひ | ĐƯƠNG PHỦ | Có đúng hay không |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|