- Sử dụng miệng (口) hút thuốc thì là chuyện phổ cập (CẬP 及) rồi
- Hít 1 hơi hấp thu không khí bằng miệng của 3 người khác
- Bất Cập quá phải hô Hấp bằng Miệng.
- 3 người há miệng hút cần
- Một người hút thuốc 3 người chịu khổ
- HẤP bánh bằng MIỆNG là điều bất CẬP
- Một người dùng miệng hút làn khói
- Hút hơi vào. Đối lại với chữ hô 呼 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
吸い殻 | すいがら | tàn thuốc |
吸う | すう | bú; hấp; hít; hít vào; hút; hớp; mút |
吸入 | きゅうにゅう | sự hô hấp; sự hít vào; sự hít thở; hô hấp; hít vào; hít thở |
吸入器 | きゅうにゅうき | bàn thẩm |
吸収 | きゅうしゅう | sự hấp thụ |
Ví dụ âm Kunyomi
吸 う | すう | HẤP | Bú |
乳を 吸 う | ちちをすう | NHŨ HẤP | Bú sữa |
煙草を 吸 う | たばこをすう | Hút thuốc | |
ちゅうちゅう 吸 う | ちゅうちゅうすう | Hút | |
甘い汁を 吸 う | あまいしるをすう | Tới việc làm cho một tốt là ngoài (của) (cái gì đó) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
吸 気 | きゅうき | HẤP KHÍ | Cảm hứng |
呼 吸 | こきゅう | HÔ HẤP | Hơi thở |
呼 吸 する | こきゅう | HÔ HẤP | Hít thở |
吸 引 | きゅういん | HẤP DẪN | Sự hấp dẫn |
吸 引する | きゅういん | HẤP DẪN | Hấp dẫn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|