[Ngữ pháp N3] ~ ないことはない/ないこともない:Không phải là không…/ Cũng không hẳn, không hoàn toàn là không…

Cấu trúc ~ ないことはないないこともない

Động từ thể ない + ことはないこともない

A Tính từ đuôi い bỏ い Tính từ đuôi い bỏ い là những tính từ đuôi い nhưng bị bỏ đi い đằng sau.
Ví dụ:
やすい → やす
つよい → つよ
やさしい → やさし
 
→ くない + ことはないこともない

A Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
 → じゃない + ことはないこともない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả người nói phủ định lại một phần (hoặc toàn bộ) ý kiến trước đó của đối phương, thể hiện ý “Không phải là không có nhưng chỉ ở mức độ thấp“.
  2. Đôi khi cũng được dùng để nói mào đầu, thể hiện quan điểm của người nói, cho rằng không phải là như thế.
  3. ないこともない」 là cách nói nhấn mạnh của 「ないことはない」.

Ý nghĩa: Không phải là không… / Cũng không hẳn, không hoàn toàn là không…


Ví dụ
  1. フライパン でできないこともないけど、 OA Nghĩa: Cái bầu dầu (trong xe có cái bầu dầu đựng dầu mỡ cho trục nó chạy trơn). Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong. Xem chi tiết なべ があれば、 OA Nghĩa: Cái bầu dầu (trong xe có cái bầu dầu đựng dầu mỡ cho trục nó chạy trơn). Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong. Xem chi tiết なべ のほうがいい。
    → Cũng không phải là không nấu được bằng chảo nhưng nếu có nồi thì dùng nồi tốt hơn.
  2. A: LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり 、おぃしくないの?
    → B: いや、おいしくないことはないんだけど、あまりおなかがすいてなくて
    → A: Đồ ăn không ngon à?
    → B: Không, không phải là không ngon mà tôi chỉ không thấy đói lắm.
  3. A: NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết じょせい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひとり LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう するのは NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết あぶ ないって NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われたの?
    → B: そう。 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết おや NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết うこともわからないこともないけど、ちょっと TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい しすぎかなって TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも
    → A: Cậu bị nói là con gái đi du lịch một mình thì nguy hiểm à?” 
    → B: Ừ, cũng không phải là tớ không hiểu những điều bố mẹ nói nhưng mà họ lo lắng hơi quá.
  4. TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết あいて CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết つよ いけど、 NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết がんば れば、 THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết ないこともない
    → Đối thủ tuy mạnh nhưng nếu cố gắng thì cũng không phải là không thể thắng được.
  5. A: NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết めませんか?
    → B: ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết ないことはないんですが、 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ はあまり ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết めないんです」
    → A: Cậu không đọc được tiếng Nhật à?
    → B: Cũng không hoàn toàn là không đọc được nhưng tớ hầu như không đọc được kanji.
  6. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết はら ないこともないけど、こんなものを MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết うのには 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか いたくない。
    → Cũng không hẳn là không thể trả tiền nhưng đồ như thế này dù có mua cũng không muốn dùng.
  7. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく したことがありますから、あなたの KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết LAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động Xem chi tiết くろう PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết からないことはありません
    → Tôi cũng đã từng đi du học rồi nên không phải là tôi không hiểu sự cực khổ của anh.
  8. TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết はし 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか ないことはないんですが、ナイフとフォークの PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか いやすいです。
    → Đũa thì tôi không phải là không biết dùng, nhưng mà dao và nĩa thì dễ dùng hơn.
  9. THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってあげないことはないけれど、それでは QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ のためにならない。
    → Không phải là tôi không giúp nhưng như thế thì sẽ không có ích cho cậu.
  10. TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết はし れば GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ないことはないよ。急ごう!
    → Nếu chạy thì không hẳn là không kịp. Nhanh nào!
  11. スキーはできないことはないけど、もう Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết なんねん もやってないから・・・
    → Không phải là tôi không biết trượt tuyết, nhưng mà mấy năm rồi không có chơi…
  12. XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết うんてん できないことはないんですが、ほとんどしません。
    → Không phải là tôi không biết lái ô tô, nhưng hầu như tôi không chạy.
  13. やる KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết があれば、できないことはない
    → Nếu có ý chí thì không có chuyện không làm được.
  14. TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết こばやし さんが LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ないことはない TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも うよ。 TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れても TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết かなら ず来ると言っていたから。
    → Không có chuyện anh Kobayashi không đến đâu. Vì anh ta đã nói là dẫu có trễ thì cũng sẽ đến.
  15. ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết たくないこともないけど、 MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しくて、 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん がないんだ。
    → Không hẳn là tôi không muốn xem phim mà tại tôi bận quá, không có thời gian.
  16. NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết なっとう THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ないこともないんですが、あまり HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きじゃないんです。
    → Không hẳn là tôi không ăn Nattou (một món đậu tương của Nhật), nhưng vì tôi không thích cho lắm.
  17. LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きたくないこともないですが・・・。
    → Không hẳn là tôi không thích đi du lịch, nhưng mà…
  18. ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết とうきょうえき まで KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết かいそく で20 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết ぷん だから、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま すぐ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết れば GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ないことはない
    → Đi bằng tàu Kaisoku đến ga Tokyo thì khoảng 20 phút nên nếu bây giờ xuất phát ngay thì cũng không hẳn là không kịp.
  19. TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết そふ は、 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết けいたいでんわ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết だいきら いだったんですが、 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん は「 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり ないこともない」と NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết うようになった。
    → Ông tôi trước đây rất ghét điện thoại di động nhưng gần đây bắt đầu nói là “cũng không phải là không tiện”.