Created with Raphaël 2.1.2123456789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 程

Hán Việt
TRÌNH
Nghĩa

Trình độ, khoảng cách, đo lường


Âm On
テイ
Âm Kun
ほど ~ほど
Nanori
ほと

Đồng âm
TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết TRÌNH Nghĩa: Trình ra, đưa ra, dâng lên Xem chi tiết TRINH Nghĩa: Rình xét Xem chi tiết TRINH Nghĩa: Điều tốt lành Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết CÁCH Nghĩa: Ngăn cách, khoảng cách Xem chi tiết TRẮC Nghĩa: Đo lường, lường trước Xem chi tiết XÍCH Nghĩa: Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước) Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết
程
  • Miệng 口 hắn đang nói về lịch trình 程 đi thăm lúa 禾 của vua 王.
  • TRÌNH độ nịnh VUA bằng MIỆNG của HÒA thân thì không ai sánh được
  • Dùng miệng nói mà vua đưa cho lúa về trồng phải có TRÌNH độ lắm
  • Vua ăn lúa có trình độ
  • Nói chuyện với vua về hoà bình thì chắc chắn có TRÌNH độ
  • HOÀ dùng MIỆNG để trình bày lịch TRÌNH với VUA
  • Hoà đang trình bày với vua về LỘ TRÌNH
  1. Khuôn phép. Như chương trình CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết , trình thức TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
  2. Kỳ hẹn. Việc làm hàng ngày, đặt ra các lệ nhất định, tất phải làm đủ mới thôi gọi là định trình ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết hay khóa trình KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết .
  3. Cung đường, đoạn đường. Đường đi một thôi nghỉ gọi là nhất trình TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết .
  4. Con báo.
  5. Bảo.
  6. Họ Trình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかほど Giữa; nửa đường
よほど nhiều; lắm
さきほど ít phút trước; vừa mới
其れ それほど ở khoảng đó; ở mức độ đó
しゃてい tầm bắn
Ví dụ âm Kunyomi

よほど DƯ TRÌNHNhiều
ろほど LỘ TRÌNHNhỏ bé cắn
この このほど TRÌNHBây giờ
なかほど TRUNG TRÌNHGiữa chừng
いまほど KIM TRÌNHGần đây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ていど TRÌNH ĐỘChừng
きてい QUY TRÌNHQui trình
かてい KHÓA TRÌNHGiáo trình giảng dạy
ろてい LỘ TRÌNHĐặt ở xa
かてい QUÁ TRÌNHQuá trình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa