- Miệng 口 hắn đang nói về lịch trình 程 đi thăm lúa 禾 của vua 王.
- TRÌNH độ nịnh VUA bằng MIỆNG của HÒA thân thì không ai sánh được
- Dùng miệng nói mà vua đưa cho lúa về trồng phải có TRÌNH độ lắm
- Vua ăn lúa có trình độ
- Nói chuyện với vua về hoà bình thì chắc chắn có TRÌNH độ
- HOÀ dùng MIỆNG để trình bày lịch TRÌNH với VUA
- Hoà đang trình bày với vua về LỘ TRÌNH
- Khuôn phép. Như chương trình 章 CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết 程 TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết , trình thức 程 TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
- Kỳ hẹn. Việc làm hàng ngày, đặt ra các lệ nhất định, tất phải làm đủ mới thôi gọi là định trình 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết 程 TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết hay khóa trình 課 KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết 程 TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết .
- Cung đường, đoạn đường. Đường đi một thôi nghỉ gọi là nhất trình 一 程 TRÌNH Nghĩa: Trình độ, khoảng cách, đo lường Xem chi tiết .
- Con báo.
- Bảo.
- Họ Trình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中程 | なかほど | Giữa; nửa đường |
余程 | よほど | nhiều; lắm |
先程 | さきほど | ít phút trước; vừa mới |
其れ程 | それほど | ở khoảng đó; ở mức độ đó |
射程 | しゃてい | tầm bắn |
Ví dụ âm Kunyomi
余 程 | よほど | DƯ TRÌNH | Nhiều |
露 程 | ろほど | LỘ TRÌNH | Nhỏ bé cắn |
この 程 | このほど | TRÌNH | Bây giờ |
中 程 | なかほど | TRUNG TRÌNH | Giữa chừng |
今 程 | いまほど | KIM TRÌNH | Gần đây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
程 度 | ていど | TRÌNH ĐỘ | Chừng |
規 程 | きてい | QUY TRÌNH | Qui trình |
課 程 | かてい | KHÓA TRÌNH | Giáo trình giảng dạy |
路 程 | ろてい | LỘ TRÌNH | Đặt ở xa |
過 程 | かてい | QUÁ TRÌNH | Quá trình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|