Created with Raphaël 2.1.2123548679101311121415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N3

Kanji 選

Hán Việt
TUYỂN, TUYẾN
Nghĩa

Chọn lựa


Âm On
セン
Âm Kun
えら.ぶ

Đồng âm
TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết TUYÊN, HOÀN Nghĩa: Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết TRẠCH Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết
選
  • Có tổng cộng (共) 22 tuyển (選) thủ bước (辶) ra sân
  • Cần TUYỂN 22 thằng cộng tác viên
  • 2 chú Vịt đang chạy đua vào đội TUYỂN quốc gia
  • Người trúng CỬ TAY giơ cao ngọn đuốc 光
  • Đừng TỐN lá phiếu BẦU CHỌN cho CỘNG sản có 2 con sâu trên đầu hãy cho nó ra ĐƯỜNG.
  • (Tuyển) chọn (22) việt Cộng ở trên đường.
  • Dẫn 22 người vào nơi công cộng để tuyển chọn
  1. Chọn. Tới trong số nhiều mà kén chọn lấy một số tốt đẹp gọi là tuyển. Như tinh tuyển TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết chọn kỹ.
  2. Người hay vật gì đã kén chọn rồi cũng gọi là tuyển.
  3. Lọc chọn các bài văn của cổ nhân đóng thành từng quyển cũng gọi là tuyển. Như Lương Chiêu Minh CHIÊU Nghĩa: Sáng ngời, sáng chói Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết thái tử Tiêu Thống Nghĩa: Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết có dọn một bộ văn tuyển VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết ba mươi quyển, về sau cứ bắt chước lối ấy mà lựa chọn văn thơ, tục gọi là tuyển thể TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết .
  4. Thiểu tuyển THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết chốc lát (thí nữa).
  5. Một âm là tuyến. Chức quan do bộ chọn rồi cử lên gọi là tuyến.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よせん sự dự tuyển; sự sơ khảo
ごせん sự lựa chọn lẫn nhau trong một nhóm người; việc cùng bầu chọn; cùng bầu chọn
にゅうせん sự trúng tuyển; sự trúng cử
にゅうせんしゃ Quán quân; người giành chiến thắng
こうせんせい Hệ thống bầu cử đại chúng; cơ chế bầu cử công khai
Ví dụ âm Kunyomi

えらぶ TUYỂNBầu
妻を つまをえらぶ THÊ TUYỂNKén vợ
良い日を よいひをえらぶ Để chọn một ngày may mắn (điềm lành)
上手に じょうずにえらぶ Lựa chọn tốt
投票で とうひょうでえらぶ Bàu cử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よせん DƯ TUYỂNSự dự tuyển
ごせん HỖ TUYỂNSự lựa chọn lẫn nhau trong một nhóm người
ふせん PHỤ TUYỂNSự được bỏ phiếu của phụ nữ
ふせん PHỔ TUYỂNQuyền bầu cử phổ thông
しせん TƯ TUYỂNSự lựa chọn cá nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa