- Nói (言) qua về hình thức (式) thực hiện thí (試) nghiệm
- Tôi sẽ NÓI qua về hình THỨC thực hiện THÍ NGHIỆM này
- Người đội mũ kiểm Nghiệm lại ngựa trước khi xuất hành.
- Những người CÔNG (工) chức LẤY (弋) NGÔN từ (言) ra để thi thố với nhau
- THÍ nghiệm về cách THỨC NÓI lôi cuốn.
- Tôi đã NÓI QUA CÔNG THỨC THÍ nghiệm này rồi !
- Chiếm lấy (弋) công việc (エ) bằng lời nói (言) tức là thử nghiệm
- Trước khi Thi thì hãy Nói về Phương thức làm bài
- Thử. Như thí dụng 試 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết thử dùng.
- Thi, so sánh tài nghệ để xem hơn kém gọi là thí. Như khảo thí 考 KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết 試 thi khảo.
- Dùng,
- Nếm.
- Dò thử.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入試 | にゅうし | sự vào thi |
公試 | こうし | kỳ thi quốc gia |
再試験 | さいしけん | buổi thi lại; phúc khảo |
力試し | ちからだめし | sự kiểm tra về lực |
腕試し | うでだめし | sự thử sức |
Ví dụ âm Kunyomi
試 す | ためす | THÍ | Thử |
力を 試 す | ちからをためす | LỰC THÍ | Thử một có sức mạnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
試 みる | こころみる | THÍ | Thử |
抵抗を 試 みる | ていこうをこころみる | Tới đề xuất (được đặt lên trên) sự chống cự | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
模 試 | もし | MÔ THÍ | Giả bộ kỳ thi |
公 試 | こうし | CÔNG THÍ | Kỳ thi quốc gia |
試 作 | しさく | THÍ TÁC | Việc thử chế tạo |
試 写 | ししゃ | THÍ TẢ | Sự xem trước |
試 合 | しあい | THÍ HỢP | Cuộc thi đấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|