- Nước (氵) ở cái vịnh (泳) này sẽ tồn tại vĩnh viễn (永)
- Song thủy hóa vịnh đầy
- Biết bơi thì sẽ nổi trên mặt nước Vĩnh viễn
- Tắm 泳ぎ nước 水 biển ở Vịnh 泳 hạ long. thì còn lâu 永 mới biết chán
- Làm thơ là một hình thức khác của lời nói được lưu truyền vĩnh viễn
- Nước ở vịnh hạ long phê quá
- Lặn, đi ngầm dưới đáy nước.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
平泳ぎ | ひらおよぎ | bơi nhái; kiểu bơi ếch |
水泳 | すいえい | lội; việc bơi; bơi |
泳ぐ | およぐ | bơi |
泳法 | えいほう | cách bơi; phương pháp bơi |
犬泳ぐ | いぬおよぐ | bơi chó |
Ví dụ âm Kunyomi
泳 ぐ | およぐ | VỊNH | Bơi |
犬 泳 ぐ | いぬおよぐ | KHUYỂN VỊNH | Bơi chó |
立つ 泳 ぐ | たつおよぐ | LẬP VỊNH | Bơi đứng |
海で 泳 ぐ | うみでおよぐ | HẢI VỊNH | Tắm biển |
人波を 泳 ぐ | ひとなみをおよぐ | Tới sự lội qua xuyên qua một đám đông | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
力 泳 | りきえい | LỰC VỊNH | Đem hết sức ra bơi |
水 泳 | すいえい | THỦY VỊNH | Lội |
泳 法 | えいほう | VỊNH PHÁP | Cách bơi |
泳 者 | えいしゃ | VỊNH GIẢ | Người bơi |
游 泳 | ゆうえい | VỊNH | Sự bơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|