- Cho dù là vàng 金 mà qua tám 八 cái miệng 口 thì cũng thành chì 鉛
- Cách 1 Góc Nhìn: bỏ 8 (八) cây Vàng (金) ra để làm Môi (口) ==> bị hỏng thế là mất cả CHÌ (鉛 DUYÊN) lẫn chài. Cách 2 Góc Nhìn: Trong Mồm (口) có cái răng Vàng (金) lắp đã 8 năm (八) ==> nay xỉn như màu Chì (鉛)
- KIM loại bị nghiêm cấm khi PHÁT triển sản phẩm son MÔI đó là Chì
- Có tiền (金) dù Tám cái Miệng (nhiều chuyện) cũng thành Duyên
- Có hẳn 8 cái mồm thì còn đâu là Duyên dáng nữa
- Chì là kim loại có 8 cái miệng
- 8 cái miệng ăn thì vàng cũng biến thành chì
- Núi vàng tám miệng ăn cũng thành trì
- Chì, một loài kim giống như thiếc mà mềm (Plumbum, Pb). Cho giấm vào nấu, có thể chế ra phấn. Các nhà tu đạo ngày xưa dùng để luyện thuốc.
- Phấn đánh mặt làm bằng chì cũng gọi tắt là duyên.
- Duyên bút 鉛 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết bút chì chế bằng một chất than trời sinh rất thuần túy.
- Còn có âm là diên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亜鉛 | あえん | kẽm |
亜鉛版 | あえんばん | Khắc kẽm (bằng acid) |
亜鉛華 | あえんか | kẽm ô xít; hoa kẽm |
色鉛筆 | いろえんぴつ | bút chì màu |
鉛毒 | えんどく | nhiễm độc chì |
Ví dụ âm Kunyomi
鉛 丹 | なまりに | DUYÊN ĐAN | Chì đỏ |
黄 鉛 | きなまり | HOÀNG DUYÊN | Màu vàng tươi |
鉛 板 | なまりいた | DUYÊN BẢN | Tấm chì |
鉛 白 | なまりしろ | DUYÊN BẠCH | Chì trắng |
鉛 色 | なまりいろ | DUYÊN SẮC | Màu xám chì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
亜 鉛 | あえん | Á DUYÊN | Kẽm |
無 鉛 | むえん | VÔ DUYÊN | Không chứa chì (dầu xăng) |
亜 鉛 華 | あえんか | Á DUYÊN HOA | Kẽm ô xít |
測 鉛 | そくえん | TRẮC DUYÊN | Kêu sự dẫn |
蒼 鉛 | そうえん | THƯƠNG DUYÊN | (hóa học) bitmut (Bi) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|