[Ngữ pháp N3-N2] たとえ~ても/たとえ~でも:Cho dù…đi nữa thì cũng…/ Giả sử là…đi nữa thì cũng…/ Thậm chí là… thì cũng…

Cấu trúc たとえてもたとえでも

たとえ ~  V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá). ても 、~
たとえ ~   N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). でも 、~


Cách dùng / Ý nghĩa

Cấu trúc này được sử dụng để nhấn mạnh một ý khẳng định nào đó, bất chấp những điều kiện khác có thể xảy ra. Nghĩa là: “Cho dù…đi nữa, thì cũng không thay đổi/ không liên quan…”.


Ý nghĩa: Cho dù… đi nữa thì cũng… / Giả sử là… đi nữa thì cũng… / Thậm chí là… thì cũng…


Ví dụ
  1. たとえ HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ ても VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ ぎます。
    → Cho dù trời có lạnh, tôi vẫn sẽ bơi.
  2. たとえ TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết ゆき HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết ても Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす めません。
    → Dù có tuyết rơi, tôi cũng không thể nghỉ làm.
  3. たとえその SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết じじつ TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っていたとしても Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết きも ちは BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わらなかっただろう。
    → Dù tôi có biết sự thật đó đi nữa, có lẽ cảm xúc của tôi cũng không thay đổi.
  4. たとえ KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね がなくても HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết しあわ せに MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết らせる PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết ほうほう はあるはずだ。
    → Dù không có tiền, chắc chắn vẫn có cách để sống hạnh phúc.
  5. たとえ VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ でも TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết じてんしゃ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。
    → Cho dù trời có mưa, tôi vẫn sẽ đi bằng xe đạp.
  6. たとえどこもがやったことでも、その TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết せきにん THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết らなければならない。
    → Dù đó là chuyện trẻ con đã làm đi nữa, thì vẫn phải chịu trách nhiệm.
  7. たとえ KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết こんなん でも、これを SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết いっしょう Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết めたのだから、 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết さいご まで NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết がんば りたい。
    → Dù có khó khăn đến đâu, tôi vẫn sẽ cố gắng, vì tôi đã quyết định đây là công việc cả đời của mình.
  8. たとえどんなところに TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết んでいても GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく がいればいい。
    → Nếu có gia đình bên cạnh, thì dù có sống ở đâu cũng không sao cả.
  9. たとえそのうわさが SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết じじつ でも、あの TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい する Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Yêu cầu, nhờ vả Xem chi tiết しんらい BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết くず れません。
    → Dù tin đồn đó có là sự thật đi nữa, niềm tin của tôi đối với thầy vẫn không bị suy giảm.
  10. たとえ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết たいきん CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết まれたとしても、そんな Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと はやりたくない。
    → Dù có nhận một khoản tiền lớn đi nữa, tôi cũng không muốn làm công việc đó.