- Dùng 10 (THẬP 十) dụng cụ (CỤ 具) trang điểm để tạo ra chân (CHÂN 真) dung đẹp
- Góc nhìn: có 10 (十) dụng CỤ (具) trang điểm. ==> sẽ tạo ra một CHÂN dung (真) xinh đẹp.
- 10 con mắt kê cao lên bàn để thấy mọi thứ một cách chân thật nhất
- Trong phim kiếm hiệp ta thấy nhưng tên thích khách hay mang theo KIẾM thường đội nón
- Phải dùng đến mười dụng cụ mới có thể thấy được chân thực
- Có 10 con MẮT và 1 đôi CHÂN thì cái nào là thật?
- Có 10 (十) dụng CỤ (具) trang điểm sẽ tạo ra một CHÂN dung (真) đẹp.
- 10 con mắt nhìn vào bức ảnh chân dung
- Dùng như chữ chân 眞 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご真影 | ごしんえい | chân dung hoàng đế |
人真似 | ひとまね | sự bắt chước |
写真 | しゃしん | ảnh; bóng; hình ảnh |
写真機 | しゃしんき | máy chụp ảnh |
写真集 | しゃしんしゅう | tập ảnh |
Ví dụ âm Kunyomi
真 似 | まね | CHÂN TỰ | Sự bắt chước |
真 帆 | まほ | CHÂN PHÀM | Đầy đủ đi thuyền buồm |
真 美 | まみ | CHÂN MĨ | Vẻ đẹp thật |
手 真 似 | てまね | THỦ CHÂN TỰ | Ra hiệu bằng tay |
真 っ赤 | まっか | CHÂN XÍCH | Đỏ thẫm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
真 に | まことに | CHÂN | Thật lòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
真 の | しんの | CHÂN | Thật |
真 価 | しんか | CHÂN GIÁ | Giá trị thực sự |
真 個 | しんこ | CHÂN CÁ | Thực tế |
真 偽 | しんぎ | CHÂN NGỤY | Sự đúng và sai |
真 否 | しんぴ | CHÂN PHỦ | Thật hoặc sai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|