Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N4

Kanji 真

Hán Việt
CHÂN
Nghĩa

Chân thực


Âm On
シン
Âm Kun
ま~ まこと ま.
Nanori
さな さね ただ ただし なお のり まあ まこ まさ まっ まど まな まゆ みち

Đồng âm
CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết CHẨN Nghĩa: Xem xét Xem chi tiết CHẨN Nghĩa: Giàu. Cấp giúp, phát chẩn. Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết XÁC Nghĩa: Chắc chắn, bảo đảm Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời Xem chi tiết
真
  • Dùng  10 (THẬP 十) dụng cụ (CỤ 具) trang điểm để tạo ra chân (CHÂN 真)  dung đẹp
  • Góc nhìn: có 10 (十) dụng CỤ (具) trang điểm. ==> sẽ tạo ra một CHÂN dung (真) xinh đẹp.
  • 10 con mắt kê cao lên bàn để thấy mọi thứ một cách chân thật nhất
  • Trong phim kiếm hiệp ta thấy nhưng tên thích khách hay mang theo KIẾM thường đội nón
  • Phải dùng đến mười dụng cụ mới có thể thấy được chân thực
  • Có 10 con MẮT và 1 đôi CHÂN thì cái nào là thật?
  • Có 10 (十) dụng CỤ (具) trang điểm sẽ tạo ra một CHÂN dung (真) đẹp.
  • 10 con mắt nhìn vào bức ảnh chân dung
  1. Dùng như chữ chân .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごしんえい chân dung hoàng đế
ひとまね sự bắt chước
しゃしん ảnh; bóng; hình ảnh
しゃしんき máy chụp ảnh
しゃしんしゅう tập ảnh
Ví dụ âm Kunyomi

まね CHÂN TỰSự bắt chước
まほ CHÂN PHÀMĐầy đủ đi thuyền buồm
まみ CHÂN MĨVẻ đẹp thật
てまね THỦ CHÂN TỰRa hiệu bằng tay
っ赤 まっか CHÂN XÍCHĐỏ thẫm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まことに CHÂNThật lòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しんの CHÂNThật
しんか CHÂN GIÁGiá trị thực sự
しんこ CHÂN CÁThực tế
しんぎ CHÂN NGỤYSự đúng và sai
しんぴ CHÂN PHỦThật hoặc sai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa