Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 存

Hán Việt
TỒN
Nghĩa

Còn, hiện có, tồn tại


Âm On
ソン ゾン
Nanori
あり まさ

Đồng âm
TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Quẻ Tốn là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. Nhường.Khiêm tốn, nhũn nhặn Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Vui, quá vui gọi là đam. Cùng nghĩa với chữ đam [眈]. Tai to và dái tai thõng xuống. Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Trốn, lẩn. Tự lánh đi. Nhún thuận. Kém. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết
Trái nghĩa
VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết
存
  • Tôi dạy con 子 tôi cách sinh tồn 存.
  • Đứa trẻ đang dựng lều để tồn tại
  • Sự tồn vong của đứa trẻ được bao bọc che chở bởi bàn tay chéo ngang
  • đứa trẻ tồn tại được là nhờ sự chăm sóc của 1 người đó là người mẹ
  • Thằng bé vừa đứng vừa nằm để tồn tại
  • Tồn tại 1 bé na
  • Nhân đứng cầm tay đứa con cùng TỒN tại
  1. Còn, trái lại với chữ vong VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết .
  2. Xét tới. Như tồn vấn TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết thăm hỏi, tồn tuất TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết xét thương.
  3. Đang, còn. Như thật tồn TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết còn thực.
  4. Để gửi.
  5. Chất để. Như tồn tâm trung hậu TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết để lòng trung hậu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごぞんじ biết; hiểu
ごぞんじ sự quen biết; sự hiểu biết; biết
いぞん sự phụ thuộc; sự sống nhờ; nghiện
いぞんど mức độ phụ thuộc
ほぞん bảo tồn; sự bảo tồn
Ví dụ âm Kunyomi

いぞん Y TỒNSự phụ thuộc
ほぞん BẢO TỒNBảo tồn
ぞんじ TỒNBiết
いぞん DỊ TỒNSự phản đối
ごぞんじ TỒNBiết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa