- Tôi dạy con 子 tôi cách sinh tồn 存.
- Đứa trẻ đang dựng lều để tồn tại
- Sự tồn vong của đứa trẻ được bao bọc che chở bởi bàn tay chéo ngang
- đứa trẻ tồn tại được là nhờ sự chăm sóc của 1 người đó là người mẹ
- Thằng bé vừa đứng vừa nằm để tồn tại
- Tồn tại 1 bé na
- Nhân đứng cầm tay đứa con cùng TỒN tại
- Còn, trái lại với chữ vong 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong 存 TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết .
- Xét tới. Như tồn vấn 存 TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết 問 VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết thăm hỏi, tồn tuất 存 TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết 恤 xét thương.
- Đang, còn. Như thật tồn 實 存 TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết còn thực.
- Để gửi.
- Chất để. Như tồn tâm trung hậu 存 TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết 心 忠 TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết 厚 HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết để lòng trung hậu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご存じ | ごぞんじ | biết; hiểu |
ご存知 | ごぞんじ | sự quen biết; sự hiểu biết; biết |
依存 | いぞん | sự phụ thuộc; sự sống nhờ; nghiện |
依存度 | いぞんど | mức độ phụ thuộc |
保存 | ほぞん | bảo tồn; sự bảo tồn |
Ví dụ âm Kunyomi
依 存 | いぞん | Y TỒN | Sự phụ thuộc |
保 存 | ほぞん | BẢO TỒN | Bảo tồn |
存 じ | ぞんじ | TỒN | Biết |
異 存 | いぞん | DỊ TỒN | Sự phản đối |
ご 存 じ | ごぞんじ | TỒN | Biết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|