- Người nằm (𠂉) trên hàng rào để tự đốt cháy (HỎA 灬) mình là điều vô (無) lí
- Con người này thật VÔ lý đã châm lửa đốt cái hàng rào 4 cột dọc 2 dây cột ngang của tôi ...
- NGƯỜI NẰM trên HÀNG RÀO để tự ĐỐT CHÁY mình là điều VÔ lí
- Thị muốn nhìn kĩ cái gì phải dùng nến soi
- ĐOẠT tuyệt việc lấy Rìu giã Gạo zize L
- đốt 4 ngọn lửa cháy hàng rào rồi nằm lên trên tự thiêu thì thật là vô lý.
- Câu chuyện về chữ Vô (無) Trên cùng là bộ Nhân ( nhân nằm) Ở giữa chính là hình ảnh những thanh củi được xếp chồng lên nhau. 4 chấm hoả ở dưới tượng trưng cho ngọn lửa Đây chính là hình ảnh khi hoả thiêu một người đã chết, con người Sinh-Lão-Bệnh-Tử, cuối cùng ai cũng sẽ phải đi vào cõi hư vô, khi hoả táng cũng là lúc tan biến, chỉ còn lại nắm tro tàn mà thôi.
- Không.
- Vô minh 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết chữ nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết , nghĩa là ngu si không có trí tuệ.
- Vô lậu 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 漏 LẬU Nghĩa: Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết chữ nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết , phép tu dùng trí tuệ chân thật trừ sạch cỗi rễ phiền não là phép vô lậu.
- Vô sinh 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết chữ nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết , nghĩa là tu chứng tới bậc nhẫn được không có pháp nào sinh ra nữa.
- Một âm là mô. Nam mô 南 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết , nguyên tiếng Phạn là Namanab, nghĩa là quy y, là cung kính đỉnh lễ.
- Dị dạng của chữ 无
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
台無し | だいなし | bị phá huỷ; bị hủy hoại; không còn gì; sự lộn xộn; đống lộn xộn; sự phá huỷ; sự hủy hoại |
名無し | ななし | Vô danh |
感無量 | かんむりょう | cảm giác sâu sắc; sự ngập tràn cảm xúc; cảm động; xúc động |
有無 | うむ | sự có hay không có; việc có hay không có |
根無し | ねなし | không có rễ; không có căn cứ (nghĩa bóng) |
Ví dụ âm Kunyomi
無 い | ない | VÔ | Không có |
似気 無 い | にげない | TỰ KHÍ VÔ | Khác |
余儀 無 い | よぎない | DƯ NGHI VÔ | Không thể tránh được |
切ら 無 い | きらない | THIẾT VÔ | Không xuyên qua |
切れ 無 い | きれない | THIẾT VÔ | Không thể(thì) không có khả năng tới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
南 無 | なむ | NAM VÔ | Mô phật |
有 無 | うむ | HỮU VÔ | Sự có hay không có |
無 二 | むに | VÔ NHỊ | Có một không hai |
無 位 | むい | VÔ VỊ | Không địa vị |
無 味 | むみ | VÔ VỊ | Sự không có vị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
無 事 | ぶじ | VÔ SỰ | Bình an |
無 事に | ぶじに | VÔ SỰ | An toàn |
無 勢 | ぶぜい | VÔ THẾ | Bị áp đảo do yếu thế |
無 様 | ぶざま | VÔ DẠNG | Hình dáng không cân đối |
無 気味 | ぶきみ | VÔ KHÍ VỊ | Sợ sệt vì mê tín |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|