Created with Raphaël 2.1.2124356781011912
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 無

Hán Việt
VÔ, MÔ
Nghĩa

Không có


Âm On
Âm Kun
な.い

Đồng âm
NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không Xem chi tiết VÔ, MƯU Nghĩa: Chớ, đừng, hoặc mẹ Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết MỘT Nghĩa: Chìm đắm, không Xem chi tiết
Trái nghĩa
HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết
無
  • Người nằm (𠂉) trên hàng rào để tự đốt cháy (HỎA 灬) mình là điều vô (無) lí
  • Con người này thật VÔ lý đã châm lửa đốt cái hàng rào 4 cột dọc 2 dây cột ngang của tôi ...
  • NGƯỜI NẰM trên HÀNG RÀO để tự ĐỐT CHÁY mình là điều VÔ lí
  • Thị muốn nhìn kĩ cái gì phải dùng nến soi
  • ĐOẠT tuyệt việc lấy Rìu giã Gạo zize L
  • đốt 4 ngọn lửa cháy hàng rào rồi nằm lên trên tự thiêu thì thật là vô lý.
  • Câu chuyện về chữ Vô (無) Trên cùng là bộ Nhân ( nhân nằm) Ở giữa chính là hình ảnh những thanh củi được xếp chồng lên nhau. 4 chấm hoả ở dưới tượng trưng cho ngọn lửa Đây chính là hình ảnh khi hoả thiêu một người đã chết, con người Sinh-Lão-Bệnh-Tử, cuối cùng ai cũng sẽ phải đi vào cõi hư vô, khi hoả táng cũng là lúc tan biến, chỉ còn lại nắm tro tàn mà thôi.
  1. Không.
  2. Vô minh VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết chữ nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết , nghĩa là ngu si không có trí tuệ.
  3. Vô lậu VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết LẬU Nghĩa:  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết chữ nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết , phép tu dùng trí tuệ chân thật trừ sạch cỗi rễ phiền não là phép vô lậu.
  4. Vô sinh VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết chữ nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết , nghĩa là tu chứng tới bậc nhẫn được không có pháp nào sinh ra nữa.
  5. Một âm là mô. Nam mô VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết , nguyên tiếng Phạn là Namanab, nghĩa là quy y, là cung kính đỉnh lễ.
  6. Dị dạng của chữ 无
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だいなし bị phá huỷ; bị hủy hoại; không còn gì; sự lộn xộn; đống lộn xộn; sự phá huỷ; sự hủy hoại
ななし Vô danh
かんむりょう cảm giác sâu sắc; sự ngập tràn cảm xúc; cảm động; xúc động
うむ sự có hay không có; việc có hay không có
ねなし không có rễ; không có căn cứ (nghĩa bóng)
Ví dụ âm Kunyomi

ないKhông có
似気 にげない TỰ KHÍ VÔKhác
余儀 よぎない DƯ NGHI VÔKhông thể tránh được
切ら きらない THIẾT VÔKhông xuyên qua
切れ きれない THIẾT VÔKhông thể(thì) không có khả năng tới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

なむ NAM VÔMô phật
うむ HỮU VÔSự có hay không có
むに VÔ NHỊCó một không hai
むい VÔ VỊKhông địa vị
むみ VÔ VỊSự không có vị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぶじ VÔ SỰBình an
事に ぶじに VÔ SỰAn toàn
ぶぜい VÔ THẾBị áp đảo do yếu thế
ぶざま VÔ DẠNGHình dáng không cân đối
気味 ぶきみ VÔ KHÍ VỊSợ sệt vì mê tín
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa