- Người 亻này trực 直 tiếp kiểm tra giá trị 値 của sản phẩm.
- Con NGƯỜI mà chính TRỰC, ngay thẳng là người có giá TRỊ
- NGƯỜI (人) chính TRỰC (直) mới có giá TRỊ
- 1 Người đang sờ Trực tiếp vào cái bình giá TRỊ
- Người trực tiếp tạo ra giá trị
- Cầm. Như trị kì lộ vũ 値 TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 鷺 Nghĩa: Xem chi tiết 羽 VŨ Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết cầm thửa cánh cò.
- Đang. Như trị niên 値 TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết đang năm, trị nhật 値 TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết đang ngày, nghĩa là phải làm mọi việc năm ấy, ngày ấy vậy.
- Đánh giá (giá tiền với đồ xứng đáng nhau). Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 宵 TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết 一 刻 KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết 値 TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết 千 THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
- Gặp. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Thiên trung cộng hỉ trị giai thần 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 共 CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết 値 TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết 佳 GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết 辰 THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết (Đoan ngọ nhật 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết 午 NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ) Tiết Thiên trung (Đoan ngọ) ai cũng mừng gặp buổi đẹp trời.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下値 | したね | giá hạ |
中値 | なかね | giá trung bình |
仲値 | なかね | giá trung bình |
価値 | かち | giá trị |
値する | あたいする | xứng đáng |
Ví dụ âm Kunyomi
値 する | あたいする | TRỊ | Xứng đáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上 値 | うわね | THƯỢNG TRỊ | Giá cao hơn |
下 値 | したね | HẠ TRỊ | Giá hạ |
中 値 | なかね | TRUNG TRỊ | Giá trung bình |
付け 値 | つけね | PHÓ TRỊ | Giá người mua đưa ra |
仲 値 | なかね | TRỌNG TRỊ | Giá trung bình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
価 値 | かち | GIÁ TRỊ | Giá trị |
即 値 | そくち | TỨC TRỊ | Tức thời |
同 値 | どうち | ĐỒNG TRỊ | Tính tương đương |
建て 値 | たてち | KIẾN TRỊ | Xếp (của) sự trao đổi |
引き 値 | ひきち | DẪN TRỊ | Giảm bớt giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|