Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 値

Hán Việt
TRỊ
Nghĩa

Giá trị, giá cả, xứng đáng


Âm On
Âm Kun
あたい
Nanori

Đồng âm
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết
値
  • Người 亻này trực 直 tiếp kiểm tra giá trị 値 của sản phẩm.
  • Con NGƯỜI mà chính TRỰC, ngay thẳng là người có giá TRỊ
  • NGƯỜI (人) chính TRỰC (直) mới có giá TRỊ
  • 1 Người đang sờ Trực tiếp vào cái bình giá TRỊ
  • Người trực tiếp tạo ra giá trị
  1. Cầm. Như trị kì lộ vũ TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết cầm thửa cánh cò.
  2. Đang. Như trị niên TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết đang năm, trị nhật TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết đang ngày, nghĩa là phải làm mọi việc năm ấy, ngày ấy vậy.
  3. Đánh giá (giá tiền với đồ xứng đáng nhau). Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
  4. Gặp. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thiên trung cộng hỉ trị giai thần THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết (Đoan ngọ nhật ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ) Tiết Thiên trung (Đoan ngọ) ai cũng mừng gặp buổi đẹp trời.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
したね giá hạ
なかね giá trung bình
なかね giá trung bình
かち giá trị
する あたいする xứng đáng
Ví dụ âm Kunyomi

する あたいする TRỊXứng đáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うわね THƯỢNG TRỊGiá cao hơn
したね HẠ TRỊGiá hạ
なかね TRUNG TRỊGiá trung bình
付け つけね PHÓ TRỊGiá người mua đưa ra
なかね TRỌNG TRỊGiá trung bình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かち GIÁ TRỊGiá trị
そくち TỨC TRỊTức thời
どうち ĐỒNG TRỊTính tương đương
建て たてち KIẾN TRỊXếp (của) sự trao đổi
引き ひきち DẪN TRỊGiảm bớt giá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa