- To (大) béo (THÁI 太) thì bị đánh dấu vào chân
- Đại 大 diện cho Chủ 丶 nhân phải là người thông THÁI 太
- 大 ĐẠI, THÁI 丶 CHỦ
- Đại nặng là béo 太 Đại huyền là chó 犬
- Thằng thái béo ăn phở bằng tô bự
- đã to rồi mà còn dấu đồ ăn trong người nữa , ăn riết rồi to như cái THÁI DƯƠNG vậy
- Gò Đất (阝 PHỤ) có Mặt Trời (日 NHẬT) tỏa nắng nhiều khí DƯƠNG thì nhiều động vật (勿) sống.
- Bụng Chaien to (大) đến lòi rốn (ヽ) => mập (太い)
- To lắm, có khi viết chữ 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết , có khi viết chữ 泰 THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết .
- Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 爺 cụ cố ông, thái phu nhân 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 夫 PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết 人 cụ cố bà, v.v.
- Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết , nay gọi vợ các quan là thái thái 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết cũng do nghĩa ấy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
図太い | ずぶとい | đanh đá |
太い | ふとい | béo; dày; to |
太った | ふとった | bầu bĩnh |
太っ腹 | ふとっぱら | rộng rãi; hào phóng; hào hiệp |
太る | ふとる | béo; lên cân; mập; phát phì; trở nên béo |
Ví dụ âm Kunyomi
太 い | ふとい | THÁI | Béo |
太 い線 | ふといせん | THÁI TUYẾN | Hàng dày |
太 い腕 | ふというで | THÁI OẢN | Cánh tay to |
太 い鉛筆 | ふといえんぴつ | THÁI DUYÊN BÚT | Cái bút chì rộng |
線の 太 い人 | せんのふといひと | Người mạnh mẽ - có gân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
太 る | ふとる | THÁI | Béo |
肥え 太 る | こえふとる | PHÌ THÁI | Mập ú |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
太 古 | たいこ | THÁI CỔ | Thời kỳ cổ đại |
太 子 | たいし | THÁI TỬ | Thái tử |
太 鼓 | たいこ | THÁI CỔ | Cái trống |
太 初 | たいしょ | THÁI SƠ | Sự bắt đầu của thế giới |
太 守 | たいしゅ | THÁI THỦ | Phó vương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
与 太 | よた | DỮ THÁI | Lời nói vô lý |
太 刀 | たち | THÁI ĐAO | Thanh đao dài |
与 太 る | よたる | DỮ THÁI | Để sống một cuộc sống xấu |
丸 太 | まるた | HOÀN THÁI | Đốn khúc |
太 古 | たいこ | THÁI CỔ | Thời kỳ cổ đại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|