Created with Raphaël 2.1.21324
  • Số nét 4
  • Cấp độ N3, N4

Kanji 太

Hán Việt
THÁI
Nghĩa

Béo, dày


Âm On
タイ
Âm Kun
ふと.い ふと.る ふと.る
Nanori
おお たか ひろ

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết THÁI, THẢI Nghĩa: Thải đi, đãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÌ Nghĩa: Béo Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết BÀNH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết
太
  • To (大) béo (THÁI 太) thì bị đánh dấu vào chân
  • Đại 大 diện cho Chủ 丶 nhân phải là người thông THÁI 太
  • 大 ĐẠI, THÁI 丶 CHỦ
  • Đại nặng là béo 太 Đại huyền là chó 犬
  • Thằng thái béo ăn phở bằng tô bự
  • đã to rồi mà còn dấu đồ ăn trong người nữa , ăn riết rồi to như cái THÁI DƯƠNG vậy
  • Gò Đất (阝 PHỤ) có Mặt Trời (日 NHẬT) tỏa nắng nhiều khí DƯƠNG thì nhiều động vật (勿) sống.
  • Bụng Chaien to (大) đến lòi rốn (ヽ) => mập (太い)
  1. To lắm, có khi viết chữ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết , có khi viết chữ THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết .
  2. Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết cụ cố ông, thái phu nhân THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết cụ cố bà, v.v.
  3. Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết , nay gọi vợ các quan là thái thái THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết cũng do nghĩa ấy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ずぶとい đanh đá
ふとい béo; dày; to
った ふとった bầu bĩnh
っ腹 ふとっぱら rộng rãi; hào phóng; hào hiệp
ふとる béo; lên cân; mập; phát phì; trở nên béo
Ví dụ âm Kunyomi

ふとい THÁIBéo
い線 ふといせん THÁI TUYẾNHàng dày
い腕 ふというで THÁI OẢNCánh tay to
い鉛筆 ふといえんぴつ THÁI DUYÊN BÚTCái bút chì rộng
線の い人 せんのふといひと Người mạnh mẽ - có gân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふとる THÁIBéo
肥え こえふとる PHÌ THÁIMập ú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たいこ THÁI CỔThời kỳ cổ đại
たいし THÁI TỬThái tử
たいこ THÁI CỔCái trống
たいしょ THÁI SƠSự bắt đầu của thế giới
たいしゅ THÁI THỦPhó vương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よた DỮ THÁILời nói vô lý
たち THÁI ĐAOThanh đao dài
よたる DỮ THÁIĐể sống một cuộc sống xấu
まるた HOÀN THÁIĐốn khúc
たいこ THÁI CỔThời kỳ cổ đại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa