- Bên cây (木) có người (人) dệt 2 sợi tơ (幺) qua (戈) máy cơ (機)
- Người thợ (人) dệt tơ (幺) qua (戈) máy dệt bằng gỗ (木).
- Cơ cấu của máy dệt là gỗ và tơ
- Nên học chữ BAO NHIÊU 幾 trước (chữ này thường dùng: "bao nhiêu tiền?" "bao nhiêu cái?" ) thì chữ CƠ dễ thuộc hơn : "làm ra 1 cỗ máy tốn BAO NHIÊU 幾 là GỖ 木".
- Con người (人) làm ra máy (機) chém (戈 - MÁC (binh khí)) hai sợi tơ (幺幺) từ gỗ (木)
- Làm ra 1 cỗ máy tốn bao nhiêu là gỗ
- Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ki. Như ki quan 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết 關 , sự ki 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết , ki trữ 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết 杼 cái máy dệt, cái khung cửi.
- Khéo léo biến trá. Như ki tâm 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết cái lòng biến trá khéo léo, ki biến 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết 變 tài biến trá, v.v.
- Then chốt, cốt yếu. Như quân ki 軍 QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết nơi then chốt về việc quân.
- Cơ hội. Như đầu ki 投 ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết biết đón trước cơ hội, thừa ki 乘 THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết thừa cơ hội tốt.
- Cơ khí, máy móc. Như thủy ki 水 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết máy nước, phát điện ki 發 電 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết máy phát điện, v.v.
- Chân tính.$ Ta quen đọc là cơ .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご機嫌 | ごきげん | sức khỏe |
不機嫌 | ふきげん | không phấn khởi; không vui; dỗi hờn; hờn dỗi |
乾燥機 | かんそうき | máy làm khô; máy sấy khô; máy sấy |
信号機 | しんごうき | máy đánh tín hiệu |
偵察機 | ていさつき | máy bay do thám; máy bay thám thính; máy bay trinh sát |
Ví dụ âm Kunyomi
機 屋 | はたや | KI ỐC | Người dệt vải |
機 織り | はたおり | KI CHỨC | Sự dệt |
機 織り虫 | はたおりむし | KI CHỨC TRÙNG | Con châu chấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
危 機 | きき | NGUY KI | Khủng hoảng |
子 機 | こき | TỬ KI | (điện thoại) mở rộng |
時 機 | じき | THÌ KI | Dịp |
機 位 | きい | KI VỊ | Vị trí (của) máy bay |
機 具 | きぐ | KI CỤ | Công cụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|