Created with Raphaël 2.1.212435678910111312141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N3

Kanji 機

Hán Việt
KI, CƠ
Nghĩa

Cơ hội, cơ khí, máy móc


Âm On
Âm Kun
はた

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết
機
  • Bên cây (木) có người (人) dệt 2 sợi tơ (幺) qua (戈) máy cơ (機)
  • Người thợ (人) dệt tơ (幺) qua (戈) máy dệt bằng gỗ (木).
  • Cơ cấu của máy dệt là gỗ và tơ
  • Nên học chữ BAO NHIÊU 幾 trước (chữ này thường dùng: "bao nhiêu tiền?" "bao nhiêu cái?" ) thì chữ CƠ dễ thuộc hơn : "làm ra 1 cỗ máy tốn BAO NHIÊU 幾 là GỖ 木".
  • Con người (人) làm ra máy (機) chém (戈 - MÁC (binh khí)) hai sợi tơ (幺幺) từ gỗ (木)
  • Làm ra 1 cỗ máy tốn bao nhiêu là gỗ
  1. Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ki. Như ki quan KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết , sự ki SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết , ki trữ KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết cái máy dệt, cái khung cửi.
  2. Khéo léo biến trá. Như ki tâm KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết cái lòng biến trá khéo léo, ki biến KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết tài biến trá, v.v.
  3. Then chốt, cốt yếu. Như quân ki QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết nơi then chốt về việc quân.
  4. Cơ hội. Như đầu ki ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết biết đón trước cơ hội, thừa ki THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết thừa cơ hội tốt.
  5. Cơ khí, máy móc. Như thủy ki KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết máy nước, phát điện ki ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết máy phát điện, v.v.
  6. Chân tính.$ Ta quen đọc là cơ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごきげん sức khỏe
ふきげん không phấn khởi; không vui; dỗi hờn; hờn dỗi
乾燥 かんそうき máy làm khô; máy sấy khô; máy sấy
信号 しんごうき máy đánh tín hiệu
偵察 ていさつき máy bay do thám; máy bay thám thính; máy bay trinh sát
Ví dụ âm Kunyomi

はたや KI ỐCNgười dệt vải
織り はたおり KI CHỨCSự dệt
織り虫 はたおりむし KI CHỨC TRÙNGCon châu chấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きき NGUY KIKhủng hoảng
こき TỬ KI(điện thoại) mở rộng
じき THÌ KIDịp
きい KI VỊVị trí (của) máy bay
きぐ KI CỤCông cụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa