Created with Raphaël 2.1.21243
  • Số nét 4
  • Cấp độ N5

Kanji 午

Hán Việt
NGỌ
Nghĩa

Giữa trưa, chi Ngọ


Âm On
Âm Kun
うま

Đồng âm
NGỘ Nghĩa: Nhầm lẫn, hiểu sai, hiểu lầm Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Nước Ngô, họ Ngô Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGƯU Nghĩa: Trâu Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết
午
  • Chữ Hán này gồm mười (十) và hai (二). Mười hai (十二) giờ là giữa trưa.
  • Nằm đến 10h 十 Trưa 午.
  • 馬: chứ không phải là 午。Ví dụ thì sai lộn tung cả lên.
  • Hơn 10 là giờ ngọ mọi người nằm nghĩ trưa
  • Từ này có 2 cách đọc là うま、ひる
  • うま: trong 12 con giáp, 午 (Ngọ) là con giáp thứ 7, động vật tương ứng là 馬. Vì thế 2 cách đọc của chúng giống nhau (VD: 午年(うまどし): Năm ngọ).
  • Chữ hán này bao gồm số 十 và ニ. 12 giờ là buổi trưa.
  • Người nằm trên giá vào buổi Trưa
  1. Chi Ngọ, chi thứ bảy trong 12 chi. Từ 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều là giờ Ngọ.
  2. Giữa trưa, gần trưa gọi là thượng ngọ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết , quá trưa gọi là hạ ngọ HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết .
  3. Giao. Như bàng ngọ BÀNG, BẠNG Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh Xem chi tiết NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết bày đặt ngổn ngang.
  4. Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về ngọ, nên tháng năm gọi là ngọ nguyệt NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết , mồng năm tháng năm là tết đoan ngọ ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết . Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ vì thế.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひのえうま năm Bính Ngọ
ていご Buổi trưa
ごぜん buổi sáng; vào buổi sáng; sáng
前中 ごぜんちゅう cả buổi sáng; suốt buổi sáng; suốt sáng; trong vòng buổi sáng; vào buổi sáng
うまどし năm Ngọ; tuổi ngựa
Ví dụ âm Kunyomi

うまこく NGỌ KHẮCTrưa
うまどし NGỌ NIÊNNăm Ngọ
過ぎ うますぎ NGỌ QUÁSau buổi trưa
ひのえうま BÍNH NGỌNăm Bính Ngọ
こうまたまき TỬ NGỌ HOÀNKinh tuyến xoay quanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごご NGỌ HẬUBuổi chiều
ごご NGỌ HẬUVào buổi chiều
ていご ĐÌNH NGỌBuổi trưa
ごぜん NGỌ TIỀNBuổi sáng
ごすい NGỌ THỤYNgủ trưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa