- Chữ Hán này gồm mười (十) và hai (二). Mười hai (十二) giờ là giữa trưa.
- Nằm đến 10h 十 Trưa 午.
- 馬: chứ không phải là 午。Ví dụ thì sai lộn tung cả lên.
- Hơn 10 là giờ ngọ mọi người nằm nghĩ trưa
- Từ này có 2 cách đọc là うま、ひる
- うま: trong 12 con giáp, 午 (Ngọ) là con giáp thứ 7, động vật tương ứng là 馬. Vì thế 2 cách đọc của chúng giống nhau (VD: 午年(うまどし): Năm ngọ).
- Chữ hán này bao gồm số 十 và ニ. 12 giờ là buổi trưa.
- Người nằm trên giá vào buổi Trưa
- Chi Ngọ, chi thứ bảy trong 12 chi. Từ 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều là giờ Ngọ.
- Giữa trưa, gần trưa gọi là thượng ngọ 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 午 NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết , quá trưa gọi là hạ ngọ 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 午 NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết .
- Giao. Như bàng ngọ 傍 BÀNG, BẠNG Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh Xem chi tiết 午 NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết bày đặt ngổn ngang.
- Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về ngọ, nên tháng năm gọi là ngọ nguyệt 午 NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết 月 , mồng năm tháng năm là tết đoan ngọ 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết 午 NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết . Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ vì thế.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丙午 | ひのえうま | năm Bính Ngọ |
亭午 | ていご | Buổi trưa |
午前 | ごぜん | buổi sáng; vào buổi sáng; sáng |
午前中 | ごぜんちゅう | cả buổi sáng; suốt buổi sáng; suốt sáng; trong vòng buổi sáng; vào buổi sáng |
午年 | うまどし | năm Ngọ; tuổi ngựa |
Ví dụ âm Kunyomi
午 刻 | うまこく | NGỌ KHẮC | Trưa |
午 年 | うまどし | NGỌ NIÊN | Năm Ngọ |
午 過ぎ | うますぎ | NGỌ QUÁ | Sau buổi trưa |
丙 午 | ひのえうま | BÍNH NGỌ | Năm Bính Ngọ |
子 午 環 | こうまたまき | TỬ NGỌ HOÀN | Kinh tuyến xoay quanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
午 后 | ごご | NGỌ HẬU | Buổi chiều |
午 後 | ごご | NGỌ HẬU | Vào buổi chiều |
亭 午 | ていご | ĐÌNH NGỌ | Buổi trưa |
午 前 | ごぜん | NGỌ TIỀN | Buổi sáng |
午 睡 | ごすい | NGỌ THỤY | Ngủ trưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|