Created with Raphaël 2.1.212345678910111213161514
  • Số nét 16
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 頼

Hán Việt
LẠI
Nghĩa

Yêu cầu, nhờ vả


Âm On
ライ
Âm Kun
たの.む たの.もしい たよ.る
Nanori
よち より

Đồng âm
LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Chỗ nông, chỗ cạn Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Viên quan, người làm việc cho nhà nước Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÁC Nghĩa: Nhờ cậy, phó thác Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Lịch sự, nhã nhặn Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết
頼
  • Lại nhờ vả (LẠI 頼) thì thúc (THÚC 束) cho một phát vào đầu (HIỆT 頁)
  • Tôi nhờ anh bó (thúc) LẠI 1 trang (hiệt) giấy
  • Trong đầu lúc nào cũng có ý định nhờ vả người khác buộc hộ
  • BÓ cái ĐẦU nó LẠI
  • Hãy viết lời ĐỀ NGHỊ vào giấy rồi cuộn lại như thánh chỉ
  • Nhờ buộc tờ giấy lại
  1. ỷ lại
  2. Yêu cầu
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いらい sự nhờ vả; sự yêu cầu; sự phụ thuộc; thỉnh cầu
しんらい đức tin; sự tin cậy; sự tín nhiệm; tin cậy; tín nhiệm; thân tín
ぶらい sự vô lại; sự côn đồ; vô lại
ぶらいかん kẻ côn đồ; tên vô lại
たのみ sự yêu cầu; sự đề nghị; sự mong muốn; sự nhờ cậy
Ví dụ âm Kunyomi

もしい たのもしい LẠIĐáng tin
もしい すえたのもしい Đầy hứa hẹn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たのむ LẠINhờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たよる LẠINhờ cậy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いらい Y LẠISự nhờ vả
ぶらい VÔ LẠISự vô lại
しんらい TÍN LẠIĐức tin
する しんらい TÍN LẠITin cậy
する いらいする Y LẠINhờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa