- Còn lại mình (TỰ 自) ta sau (TRUY 夂) mùa hạ (HẠ 夏)
- Hội ý: Có Một thứ (一) luôn Tự (自) Theo Sau (夂) mình. ==> ám chỉ cái bóng, luôn xuất hiện vào mùa Hạ (夏). Do có nhiều nắng
- Tôi NHẤT quyết TỰ mình ĐI HẠ long vào MÙA HÈ này.
- Hàng trăm cánh tay phe phẩy quạt vì mùa hè rất nóng
- Mùa hè (夏) năm ấy có 1 (ー) người tự (自) động theo sau (夂) tôi
- Mùa hè có nhiều nắng nên luôn có 1 bóng hình tự động (tự) đi theo (trĩ) mình
- Mùa hè, lịch tây định từ 6 tháng 5 đến 8 tháng 8 là mùa hè, lịch ta định tháng 4, 5, 6 là mùa hè.
- Một âm là giạ. Giữa nước gọi là giạ. Như Hoa giạ 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết 夏 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết ý nói nước Tàu là nước văn minh ở giữa, ngoài ra là mán mọi.
- To lớn. Như giạ ốc 夏 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết 屋 ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết nhà to.
- Nhà Giạ, vua Võ 禹 chịu ngôi vua của vua Thuấn 舜 THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết truyền cho gọi là nhà Giạ (2000-1500 trước T.L.)
- Nước Giạ, vua Thuấn 舜 THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết phong vua Võ 武 VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết ra nước Giạ, nay thuộc tỉnh Hà Nam 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết . Đầu hồi nhà Tống, Triệu Nguyên Hạo 趙 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 昊 tự lập làm vua gọi là nhà Tây Giạ 西 夏 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết .
- Lại một âm là giá. Giá sở 夏 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết 楚 một thứ hình trong tràng học đời xưa, để đánh những kẻ không giữ khuôn phép.
- Ta quen đọc là chữ hạ cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
初夏 | しょか | đầu hè |
夏ばて | なつばて | sự thích nghi với cái nóng mùa hè |
夏休み | なつやすみ | nghỉ hè |
夏季 | かき | mùa hè; hè |
夏服 | なつふく | quàn áo mùa hè |
Ví dụ âm Kunyomi
夏 日 | なつび | HẠ NHẬT | Ngày hè |
夏 着 | なつぎ | HẠ TRỨ | Quần áo mùa hè |
夏 蚕 | なつご | HẠ TÀM | Tằm được nuôi vào đầu hè (khoảng từ tháng 6 đến giữa tháng 7) |
夏 野 | なつの | HẠ DÃ | Cánh đồng mùa hè |
真 夏 | まなつ | CHÂN HẠ | Giữa mùa hè |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
夏 至 | げし | HẠ CHÍ | Hạ chí |
夏 至線 | げしせん | HẠ CHÍ TUYẾN | Hạ chí tuyến |
半 夏 生 | はんげしょう | BÁN HẠ SANH | Ngày thứ 11 sau ngày hạ chí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
三 夏 | みか | TAM HẠ | Ba tháng hè |
夏 季 | かき | HẠ QUÝ | Mùa hè |
夏 期 | かき | HẠ KÌ | Mùa hè |
今 夏 | こんか | KIM HẠ | Mùa hè này |
冷 夏 | れいか | LÃNH HẠ | Mùa hè mát (nhiệt độ thấp hơn so với những năm khác) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|