Created with Raphaël 2.1.212345678109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N4

Kanji 夏

Hán Việt
HẠ, GIẠ, GIÁ
Nghĩa

Mùa hè


Âm On
Âm Kun
なつ

Đồng âm
HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết Nghĩa: Sương mù; màn che Xem chi tiết Nghĩa: Nghiệt ác. Ghen ghét. Phiền toái. Trách phạt. Quấy nhiễu. Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây cà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây dừa Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết GIA Nghĩa: Tốt, đẹp Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi Xem chi tiết GIÁ, NGHIỆN Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết
夏
  • Còn lại mình (TỰ 自) ta sau (TRUY 夂)  mùa hạ (HẠ 夏)
  • Hội ý: Có Một thứ (一) luôn Tự (自) Theo Sau (夂) mình. ==> ám chỉ cái bóng, luôn xuất hiện vào mùa Hạ (夏). Do có nhiều nắng
  • Tôi NHẤT quyết TỰ mình ĐI HẠ long vào MÙA HÈ này.
  • Hàng trăm cánh tay phe phẩy quạt vì mùa hè rất nóng
  • Mùa hè (夏) năm ấy có 1 (ー) người tự (自) động theo sau (夂) tôi
  • Mùa hè có nhiều nắng nên luôn có 1 bóng hình tự động (tự) đi theo (trĩ) mình
  1. Mùa hè, lịch tây định từ 6 tháng 5 đến 8 tháng 8 là mùa hè, lịch ta định tháng 4, 5, 6 là mùa hè.
  2. Một âm là giạ. Giữa nước gọi là giạ. Như Hoa giạ HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết ý nói nước Tàu là nước văn minh ở giữa, ngoài ra là mán mọi.
  3. To lớn. Như giạ ốc HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết nhà to.
  4. Nhà Giạ, vua Võ chịu ngôi vua của vua Thuấn THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết truyền cho gọi là nhà Giạ (2000-1500 trước T.L.)
  5. Nước Giạ, vua Thuấn THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết phong vua Võ VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết ra nước Giạ, nay thuộc tỉnh Hà Nam Nghĩa: Con sông Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết . Đầu hồi nhà Tống, Triệu Nguyên Hạo NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết tự lập làm vua gọi là nhà Tây Giạ 西 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết .
  6. Lại một âm là giá. Giá sở HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết một thứ hình trong tràng học đời xưa, để đánh những kẻ không giữ khuôn phép.
  7. Ta quen đọc là chữ hạ cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょか đầu hè
ばて なつばて sự thích nghi với cái nóng mùa hè
休み なつやすみ nghỉ hè
かき mùa hè; hè
なつふく quàn áo mùa hè
Ví dụ âm Kunyomi

なつび HẠ NHẬTNgày hè
なつぎ HẠ TRỨQuần áo mùa hè
なつご HẠ TÀMTằm được nuôi vào đầu hè (khoảng từ tháng 6 đến giữa tháng 7)
なつの HẠ DÃCánh đồng mùa hè
まなつ CHÂN HẠGiữa mùa hè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げし HẠ CHÍHạ chí
至線 げしせん HẠ CHÍ TUYẾNHạ chí tuyến
はんげしょう BÁN HẠ SANHNgày thứ 11 sau ngày hạ chí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

みか TAM HẠBa tháng hè
かき HẠ QUÝMùa hè
かき HẠ KÌMùa hè
こんか KIM HẠMùa hè này
れいか LÃNH HẠMùa hè mát (nhiệt độ thấp hơn so với những năm khác)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa