[Ngữ pháp N3] ~ ようになっている:Chức năng của đồ vật…

Cấu trúc ~ ようになっている

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 /  Vない Động từ thể ない  + ようになっている


Cách dùng / Ý nghĩa

Dùng để mô tả chức năng của các đồ vật, đặc biệt là máy móc.


Ví dụ
  1. この ドア は BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết めると、カギ がかかるようになっている
    → Khi cửa này đóng, nó sẽ tự động khóa lại.
  2. この HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết がめん は パスワード を NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết にゅうりょく しないと、 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら くことができないようになっている
    → Màn hình này sẽ không mở nếu không nhập mật khẩu.
  3. この ドア はだれかが CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか づくと、 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết じどうてき KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら ようになっている
    → Cửa này sẽ tự động mở khi có ai đó đến gần.
  4. その パソコン は、しばらく 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか わないと ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết でんげん THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết れるようになっている
    → Máy tính này sẽ tự động tắt nguồn nếu không sử dụng trong một thời gian.
  5. この ストーブ は ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きく KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết かたむ くと、 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết じどうてき TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết えるようになっている
    → Máy sưởi này sẽ tự động tắt lửa khi bị nghiêng quá mức.
  6. この TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết じどうはんばいき は レバー を ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết さないと、おつりが XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ないようになっている
    → Máy bán hàng tự động này sẽ không trả lại tiền thừa nếu không ấn cần gạt.