- Dùng móc đốt lửa (HỎA 灬) dưới ruộng (ĐIỀN 田), cá (NGƯ 魚) chết nổi lềnh bềnh
- Đốt lửa 灬 dưới ruộng 田, cá 魚 chết nổi lềnh bềnh.
- Đốt lửa dưới ruống đầu cá phải ngoi lên
- Cá Móc dưới Ruộng rồi nướng
- Cứ ク có Lửa 灬 có ruộng 田 là có Cá 魚 ăn
- Cầm Đao ra ruộng đốt lửa xem cá kình NGƯ
- Con cá. Có rất nhiều thứ, mà thường dùng để làm đồ ăn, vì thế nên gọi sự hà hiếp người khác là ngư nhục 魚 肉 NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết . Như thế hào ngư nhục hương lý 勢 THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết 豪 HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết 魚 肉 NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết kẻ cường hào hà hiếp dân trong làng xóm.
- Lạc kỳ hữu mi, lộc, ngư, miết 樂其有麋鹿魚鼈 (Mạnh Tử I-.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乾魚 | かんぎょ | cá khô |
人魚 | にんぎょ | Người cá |
刺魚 | とげうお | Cá gai |
塩水魚 | しおみずさかな | cá nước mặn |
小魚 | こさかな こざかな | cá nhỏ cá mòi |
Ví dụ âm Kunyomi
乾 魚 | ひうお | KIỀN NGƯ | Cá khô |
干 魚 | ひうお | KIỀN NGƯ | Cá khô |
刺 魚 | とげうお | THỨ NGƯ | Cá gai |
太刀 魚 | たちうお | THÁI ĐAO NGƯ | Cá kiếm |
川 魚 | かわうお | XUYÊN NGƯ | Cá sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小 魚 | こざかな | TIỂU NGƯ | Mòi |
煮 魚 | にざかな | CHỬ NGƯ | Món cá được nấu bằng Shoyu (nước tương) |
川 魚 | かわざかな | XUYÊN NGƯ | Cá sông |
焼き 魚 | やきざかな | THIÊU NGƯ | Cá nướng |
生 魚 | なまざかな | SANH NGƯ | Cá tươi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小 魚 | こさかな | TIỂU NGƯ | Cá nhỏ |
煮 魚 | にさかな | CHỬ NGƯ | Cá kho |
魚 屋 | さかなや | NGƯ ỐC | Chợ cá |
干し 魚 | ほしさかな | KIỀN NGƯ | Cá khô |
揚げ 魚 | あげさかな | DƯƠNG NGƯ | Cá chiên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
稚 魚 | ちぎょ | TRĨ NGƯ | Cá con |
魚 師 | ぎょし | NGƯ SƯ | Ngư dân |
魚 油 | ぎょゆ | NGƯ DU | Dầu cá |
魚 肥 | ぎょひ | NGƯ PHÌ | Phân bón làm từ xác cá |
乾 魚 | かんぎょ | KIỀN NGƯ | Cá khô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|