- Ghế (几) và bàn (机) được làm từ cây (木)
- Chân cây làm bàn
- Cái Bàn được làm từ Cây
- Dùng cây làm cái bàn kỷ niệm
- Lấy cây làm Kỷ niệm vs cái Bàn
- Cái bàn được làm từ cây gỗ tràng kỷ
- Giản thể của chữ 機 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
事務机 | じむづくえ | bàn văn phòng |
子机 | こつくえ | bàn con |
文机 | ぶんつくえ | bàn đọc; bàn giấy |
机の上 | つくえのうえ | trên bàn |
机上 | きじょう | trên bàn; lý thuyết; trên giấy tờ |
Ví dụ âm Kunyomi
子 机 | こつくえ | TỬ KY | Bàn con |
机 の上 | つくえのうえ | KY THƯỢNG | Trên bàn |
机 の下 | つくえのした | KY HẠ | Dưới bàn |
机 の足 | つくえのあし | KY TÚC | Những chân (của) một bảng |
片袖 机 | かたそでつくえ | PHIẾN TỤ KY | Bàn với một tầng lớp (của) những ngăn kéo trên (về) một đứng bên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
机 下 | きか | KY HẠ | Từ trang trọng thêm vào tên người nhận thư |
机 辺 | きへん | KY BIÊN | Gần một cái bàn |
机 上 | きじょう | KY THƯỢNG | Trên bàn |
机 上空論 | きじょうくうろん | KY THƯỢNG KHÔNG LUẬN | Lí thuyết suông |
机 上の空論 | きじょうのくうろん | Lý thuyết suông | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|