[Ngữ pháp N3] ~ ついでに:Nhân tiện…/ Tiện thể…/ Sẵn tiện…/ Nhân lúc…/ Nhân dịp…

Cấu trúc ~ ついでに

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + ついでに

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 /  Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + ついでに


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả ý nghĩa thực hiện thêm một hành động, hành vi nào đó nhân khi thực hiện hành vi dự định lúc ban đầu. “Nhân tiện, tiện thể làm việc này thì làm luôn việc khác.
  2. Hành động đứng trước “ついでに” là hành vi chính, hành động có ý định từ trước, còn hành vi đứng sau “ついでに” là hành vi kèm theo, tiện thì làm và mang tính có ý chí, mục đích. 


Ý nghĩa: Nhân tiện…/ Tiện thể…/ Sẵn tiện…/ Nhân lúc…/ Nhân dịp…

* Chú ý: ついでに là tranh thủ của hành động, còn うちに là tranh thủ khi đang trong trạng thái nào đó. Hai cấu trúc này khác xa nhau về cách sử dụng.


Ví dụ
  1. TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết さんぽ ついでに、この THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết してきてくれませんか。
    → Tiện thể đi dạo thì gửi luôn hộ tôi bức thư này nhé.
  2. BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết ゆうびんきょく HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったついでに、はがき を MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ってきた。
    → Nhân tiện đến bưu điện tôi đã mua 1 tấm bưu thiếp.
  3. その THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ついでに NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ひとこと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いたいことがあります。
    → Nhân tiện anh nói ra chuyện đó thì tôi cũng muốn nói một lời.
  4. XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけるついでに、ごみを XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết てます。
    → Tiện đi ngoài tôi sẽ vứt rác luôn.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết いに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ついでにこの Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết しりょう ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết わた してくれる?
    → Nhân tiện cậu đi gặp anh ấy thì đưa hộ tớ tài liệu này cho anh ấy nhé.
  6. XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết しゅっちょう ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết おおさか HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ついでに THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết こうべ まで TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết あし THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết ばそうかなあ。
    → Tiện đi công tác ở Osaka thì có khi ghé thăm Kobe luôn nhỉ.
  7. ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết りに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết った。ついでに CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか くに TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết んでいる HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち のところへ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ってみた。
    → Tôi đã tới thư viện mượn sách. Tiện thể thử ghé qua chỗ của người bạn sống gần đó.
  8. パリの QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết こくさいかいぎ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết しゅっせき するついでに、パリ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết だいがく SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết もりせんせい をお PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết たず ねしてみよう。
    → Nhân dịp tham dự hội nghị quốc tế ở Paris, tôi định sẽ ghé thăm cô Mori ở Đại học Paris.
  9. XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけのなら、ついでに、この THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết して LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết てくれませんか。
    → Nếu anh đi ra ngoài thì tiện thể gửi giùm tôi lá thư này luôn nhé.
  10. KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết きょうと HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ついでに NẠI Nghĩa: Tự nhiên, vốn có Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết なら HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết まわ ってみたい。
    → Nhân tiện đi Kyoto tôi muốn thử vòng qua Nara.
  11. THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết うえの Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết びじゅつかん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったついでに CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết ひさ しぶりに CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết こうえん TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết さんぽ した。
    → Đã lâu rồi tôi mới lại đi dạo ở công viên nhân dịp đến tham quan bảo tàng Ueno.
  12. TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết せんたくき TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết なお ついでに、ドアの THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết なお してもらった。
    → Nhân tiện sửa máy giặt tôi đã nhờ sửa lại tay nắm cửa.
  13. TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết あね THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết じっか DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ びに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ついでに LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết KHỐ Nghĩa: Kho chứa đồ vật Xem chi tiết れいぞうこ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか のものをみんな TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết って QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ った。
    → Nhân lúc về nhà mẹ chơi, chị tôi đã mang về nhà chị tất cả những thứ trong tủ lạnh.
  14. MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの ついでに ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết って BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết りて LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết た。
    → Nhân tiện đi mua sắm tôi đã tới thư viện mượn sách.
  15. DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき に来たついでに、カードにお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね をチャージしてください。
    → Tiện đến ga rồi thì nạp tiền vào thẻ đi.
  16. BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết ゆうびんきょく HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったついでに DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết はがき MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ってきた。
    → Sẵn tiện đến bưu điện, tôi đã mua một tấm bưu thiếp.
  17. HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết あに XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết しゅっちょう ついでにだといって、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết しごとば HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết いに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết た。
    → Anh tôi đã đến gặp tôi tại chỗ làm việc, bảo là nhân tiện đi công tác ghé đây.
  18. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết きょうと HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったついでに CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết こうこうじだい HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ゆうじん HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết ってきた。
    → Sẵn tiện đến Kyoto để làm việc, tôi đã gặp người bạn hồi cấp 3.
  19. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết こう。ついでに MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết さき にしよう。
    → Chúng ta đi ăn gì đi. Sẵn tiện đi chợ luôn.
  20. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき まで KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく っていたついでに MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết い物をしてきた。
    → Nhân tiện tiễn khách đến ga, mẹ tôi đã đi chợ luôn.

※ Nâng cao

ついでに、~」Ngoài đứng giữa câu và được chia như ở trên ra, còn có thể đứng độc lập ở đầu câu để tạo ra câu mới.

Ví dụ:

  1. XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết しゅっきん したついでに、ごみを XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết した。
    → Tiện đi làm tôi đã vứt rác.
    XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết しゅっきん した。ついでに、ごみも XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết した。
    → Tôi đã đi làm. Tiện vứt rác luôn rồi.

  2. MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの に行くついでに NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ぎんこう でお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết ろそうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Tôi đang tính tiện đi mua đồ thì rút tiền ở ngân hàng luôn.
    MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの に行く。ついでに NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ぎんこう でお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết ろそうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Tôi sẽ đi mua đồ. Đang tính tiện thể rút tiền ở ngân hàng luôn.


※ Tổng kết

ついでに có phạm vi sử dụng không rộng và độ khó cũng chỉ ở mức trung bình nên học sẽ tương đối đơn giản, ngay cả những bạn mới bắt đầu lên N3.

Với những bạn mới học, khi đã học xong cấu trúc うちに, học qua cấu trúc này sẽ thấy nó đều có nghĩa là nhân lúc, tranh thủ làm gì đó. Trên thực tế thì hai cấu trúc này hoàn toàn khác nhau như phần chú ý đã nêu ở phía trên. Các bạn chỉ cần nhớ như thế này:

  • ついでに: Tôi thực hiện hành động 1, thì nhân tiện đó, tôi thực hiện hành động 2.
  • うちに: Tôi đang ở trong trạng thái này (đang ở Nhật, đang còn trẻ, đồ ăn đang còn nóng…) thì tôi sẽ tranh thủ để làm một hành động gì đó.