Created with Raphaël 2.1.21253467810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 菜

Hán Việt
THÁI
Nghĩa

Rau


Âm On
サイ
Âm Kun
Nanori
よう

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết THÁI, THẢI Nghĩa: Thải đi, đãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết
菜
  • Những cây (MỘC 木) mà mọc chung với cỏ (THẢO 艹), dùng móng tay (TRẢO 爫)  có thể ngắt về đó là rau (菜)
  • Rau thì hay mọc lẫn với CỎ, mang rau về muốn ăn phải THÁI (菜)
  • Dùng Móng Tay hái Cỏ Cây.
  • Cỏ mọc chung với Cây, lấy Tay hái về Thái gọi là Rau
  • Thái Rau xong ngắt Một mớ Cỏ bằng Móng tay về ăn với Gạo.
  1. Rau. Thứ rau cỏ nào ăn được đều gọi là thái. Người đói phải ăn rau trừ bữa nên gọi là thái sắc THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết .
  2. Tục gọi các đồ ăn cơm là thái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おかず món ăn thêm; thức ăn kèm; món nhắm; đồ nhắm; nhắm; món nhậu; đồ nhậu
さんさい rau dại ở núi
てんさい củ cải đường
生野 なまやさい rau sống
はくさい rau cải bắc thảo; rau cải bắp; rau cải thìa
Ví dụ âm Kunyomi

なな THÁITên người
よめな GIÁ THÁICây cúc tây
すぎな SAM THÁIGiải quyết horsetail
みずな THỦY THÁICây mù tạt potherb
漬け つけな TÍ THÁIDầm giấm những màu xanh lục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごさい NGỰ THÁIĐứng bên món ăn
かさい QUẢ THÁITrái cây và rau quả
そさい SƠ THÁINhững màu xanh lục
ぜんさい TIỀN THÁIBữa ăn với nhiều món nóng hay nguội phục vụ trong quán ăn
さんさい SAN THÁIRau dại ở núi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa