- Những cây (MỘC 木) mà mọc chung với cỏ (THẢO 艹), dùng móng tay (TRẢO 爫) có thể ngắt về đó là rau (菜)
- Rau thì hay mọc lẫn với CỎ, mang rau về muốn ăn phải THÁI (菜)
- Dùng Móng Tay hái Cỏ Cây.
- Cỏ mọc chung với Cây, lấy Tay hái về Thái gọi là Rau
- Thái Rau xong ngắt Một mớ Cỏ bằng Móng tay về ăn với Gạo.
- Rau. Thứ rau cỏ nào ăn được đều gọi là thái. Người đói phải ăn rau trừ bữa nên gọi là thái sắc 菜 THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết 色 .
- Tục gọi các đồ ăn cơm là thái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お菜 | おかず | món ăn thêm; thức ăn kèm; món nhắm; đồ nhắm; nhắm; món nhậu; đồ nhậu |
山菜 | さんさい | rau dại ở núi |
甜菜 | てんさい | củ cải đường |
生野菜 | なまやさい | rau sống |
白菜 | はくさい | rau cải bắc thảo; rau cải bắp; rau cải thìa |
Ví dụ âm Kunyomi
菜 々 | なな | THÁI | Tên người |
嫁 菜 | よめな | GIÁ THÁI | Cây cúc tây |
杉 菜 | すぎな | SAM THÁI | Giải quyết horsetail |
水 菜 | みずな | THỦY THÁI | Cây mù tạt potherb |
漬け 菜 | つけな | TÍ THÁI | Dầm giấm những màu xanh lục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
御 菜 | ごさい | NGỰ THÁI | Đứng bên món ăn |
果 菜 | かさい | QUẢ THÁI | Trái cây và rau quả |
蔬 菜 | そさい | SƠ THÁI | Những màu xanh lục |
前 菜 | ぜんさい | TIỀN THÁI | Bữa ăn với nhiều món nóng hay nguội phục vụ trong quán ăn |
山 菜 | さんさい | SAN THÁI | Rau dại ở núi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|