- Liên lạc (絡) bằng các (CÁC 各) sợi chỉ (MỊCH 糸)
- Ngày xưa liên LẠC(絡) chỉ qua SỢI CHỈ (糸) bằng cách cho MIỆNG (口) vào PHÍA SAU (夂) cái hộp
- Liên lạc các sợi chỉ
- CÁC sợi DÂY để liên LẠC
- Thuở nhỏ thường dùng sợi CHỈ nối CÁC cái lon sữa để làm bộ đàm liên LẠC
- Sợi Chỉ nối Mỗi đầu ống bơ làm điện thoại liên LẠC
- Rắc rối phía sau cái miệng cần liên lạc Đai ka
- Quấn quanh, xe, quay. Như lạc ty 絡 LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết 絲 Nghĩa: Xem chi tiết quay tơ, nghĩa là quấn tơ vào cái vòng quay tơ, vì thế nên cái gì có ý ràng buộc đều gọi là lạc. Như lung lạc 籠 LUNG, LỘNG Nghĩa: Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ. Cái bu, để nhốt chim gà. Xem chi tiết 絡 LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết , liên lạc 連 LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết 絡 LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết , lạc dịch 絡 LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết 繹 đều nói về ý nghĩa ràng buộc cả.
- Đan lưới, mạng. Lấy dây mùi (màu) đan ra giường mối để đựng đồ hay trùm vào mình đều gọi là lạc. Như võng lạc 網 VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết 絡 LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết , anh lạc 纓 絡 LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết tức như chân chỉ hạt bột bây giờ.
- Cái dàm ngựa.
- Khuôn vậy. Như thiên duy địa lạc 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 維 DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 絡 LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết nói địa thế liên lạc như lưới chăng vậy.
- Bao la. Như võng lạc cổ kim 網 VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết 絡 LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 今 bao la cả xưa nay.
- Các thần kinh và mạch máu ngang ở thân thể người gọi là lạc. Như kinh lạc 經 絡 LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết , mạch lạc 脈 MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết 絡 LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết , v.v.
- Thớ quả, trong quả cây cũng có chất ràng rịt như lưới, nên cũng gọi là lạc. Như quất lạc 橘 QUẤT Nghĩa: Cây quất Xem chi tiết 絡 LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết thớ quả quít.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
御連絡 | ごれんらく | sự liên lạc |
絡み | からみ | Sự kết nối; sự vướng mắc; sự liên can; mối quan hệ; liên quan; có liên quan |
絡む | からむ | cãi cọ |
脈絡 | みゃくらく | sự mạch lạc; sự lôgic |
連絡 | れんらく | sự liên lạc; sự trao đổi thông tin |
Ví dụ âm Kunyomi
絡 まる | からまる | LẠC | Bị bện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
絡 む | からむ | LẠC | Cản trở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
短 絡 | たんらく | ĐOẢN LẠC | Chập mạch điện |
聯 絡 | れんらく | LẠC | Sự liên lạc |
連 絡 | れんらく | LIÊN LẠC | Sự liên lạc |
連 絡 する | れんらく | LIÊN LẠC | Liên lạc |
ご連 絡 | ごれんらく | LIÊN LẠC | Thông báo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|