Created with Raphaël 2.1.2123465781091211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 絡

Hán Việt
LẠC
Nghĩa

Liên lạc, bện, tết


Âm On
ラク
Âm Kun
から.む から.まる

Đồng âm
LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Cao sữa, sữa nấu đông, pho mát Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỆ Nghĩa:  Kết nối; buộc. Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
絡
  • Liên lạc (絡) bằng các (CÁC 各) sợi chỉ (MỊCH 糸)
  • Ngày xưa liên LẠC(絡) chỉ qua SỢI CHỈ (糸) bằng cách cho MIỆNG (口) vào PHÍA SAU (夂) cái hộp
  • Liên lạc các sợi chỉ
  • CÁC sợi DÂY để liên LẠC
  • Thuở nhỏ thường dùng sợi CHỈ nối CÁC cái lon sữa để làm bộ đàm liên LẠC
  • Sợi Chỉ nối Mỗi đầu ống bơ làm điện thoại liên LẠC
  • Rắc rối phía sau cái miệng cần liên lạc Đai ka
  1. Quấn quanh, xe, quay. Như lạc ty LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết quay tơ, nghĩa là quấn tơ vào cái vòng quay tơ, vì thế nên cái gì có ý ràng buộc đều gọi là lạc. Như lung lạc LUNG, LỘNG Nghĩa:  Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ. Cái bu, để nhốt chim gà. Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết , liên lạc LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết , lạc dịch LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết đều nói về ý nghĩa ràng buộc cả.
  2. Đan lưới, mạng. Lấy dây mùi (màu) đan ra giường mối để đựng đồ hay trùm vào mình đều gọi là lạc. Như võng lạc VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết , anh lạc LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết tức như chân chỉ hạt bột bây giờ.
  3. Cái dàm ngựa.
  4. Khuôn vậy. Như thiên duy địa lạc THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết nói địa thế liên lạc như lưới chăng vậy.
  5. Bao la. Như võng lạc cổ kim VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết bao la cả xưa nay.
  6. Các thần kinh và mạch máu ngang ở thân thể người gọi là lạc. Như kinh lạc LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết , mạch lạc MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết , v.v.
  7. Thớ quả, trong quả cây cũng có chất ràng rịt như lưới, nên cũng gọi là lạc. Như quất lạc QUẤT Nghĩa: Cây quất Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết thớ quả quít.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
御連 ごれんらく sự liên lạc
からみ Sự kết nối; sự vướng mắc; sự liên can; mối quan hệ; liên quan; có liên quan
からむ cãi cọ
みゃくらく sự mạch lạc; sự lôgic
れんらく sự liên lạc; sự trao đổi thông tin
Ví dụ âm Kunyomi

まる からまる LẠCBị bện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

からむ LẠCCản trở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たんらく ĐOẢN LẠCChập mạch điện
れんらく LẠCSự liên lạc
れんらく LIÊN LẠCSự liên lạc
する れんらく LIÊN LẠCLiên lạc
ご連 ごれんらく LIÊN LẠCThông báo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa