- Áp tai (NHĨ 耳) vào cửa (MÔN 門) để nghe (VĂN 聞) lén
- Góc Nhìn: áp Tai (耳) vào Cửa (門) ==> để Nghe lén (聞 Văn).
- đứng giữa cửa (môn) dỏng tai (nhĩ) nghe lén để viết văn (văn).
- Ghé tai ở cổng nghe ngóng.
- Bị Phạt : Đứng cửa (門) lớp nghe (耳) thầy giảng Văn
- Yêu cầu 4 người trong nhà 2 tầng DỪNG việc dùng DAO chặt xương sườn làm 3 để CẮN xé đối thủ
- Dùng tai nghe VĂN đầu làng
- Nghe thấy. Như phong văn 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 聞 mảng nghe, truyền văn 傳 Nghĩa: Xem chi tiết 聞 nghe đồn, v.v. Thân tới tận nơi để nghe gọi là dự văn 預 DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết 聞 .
- Trí thức. Phàm học thức duyệt lịch đều nhờ tai mắt mới biết, cho nên gọi người nghe nhiều học rộng là bác học đa văn 博 BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết 學 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết 聞 , gọi người nghe rộng nhớ dai là bác văn cường chí 博 BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết 聞 強 CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết 識 THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết , gọi người hẹp hòi nghe ít là cô lậu quả văn 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết 陋 寡 QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết 聞 .
- Truyền đạt. Như phụng văn 奉 PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết 聞 kính bảo cho biết, đặc văn 特 ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết 聞 đặc cách báo cho hay.
- Ngửi thấy.
- Một âm là vấn. Tiếng động tới. Như thanh vấn vu thiên 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 聞 于 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết tiếng động đến trời.
- Danh dự. Như lệnh vấn 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết 聞 tiếng khen tốt. Ta quen đọc là vặn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内聞 | ないぶん | Bí mật |
博聞 | はくぶん | sự uyên bác; sự thông thái; uyên bác; thông thái |
又聞き | またぎき | tin đồn; lời đồn |
壁新聞 | かべしんぶん | bích báo |
寡聞 | かぶん | hạn chế; ít hiểu biết; kiến thức hạn hẹp |
Ví dụ âm Kunyomi
聞 こえる | きこえる | VĂN | Có thể nghe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
漏れ 聞 く | もれきく | LẬU VĂN | Nghe lỏm |
伝え 聞 く | つたえきく | TRUYỀN VĂN | Nghe đồn |
道を 聞 く | みちをきく | ĐẠO VĂN | Hỏi đường |
音に 聞 く | おとにきく | ÂM VĂN | Được nhiều người biết đến |
香を 聞 く | こうをきく | HƯƠNG VĂN | Có mùi thắp hương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
未 聞 | みもん | VỊ VĂN | Sự chưa nghe |
奏 聞 | そうもん | TẤU VĂN | Báo cáo tới hoàng đế |
聴 聞 | ちょうもん | THÍNH VĂN | Sự nghe |
如是我 聞 | にょぜがもん | NHƯ THỊ NGÃ VĂN | Đây là những điều tôi nghe được |
前代未 聞 | ぜんだいみもん | TIỀN ĐẠI VỊ VĂN | Việc chưa từng nghe thấy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
他 聞 | たぶん | THA VĂN | Có lẽ |
余 聞 | よぶん | DƯ VĂN | Ngồi lê mách lẻo |
奇 聞 | きぶん | KÌ VĂN | Tin tức lạ |
寡 聞 | かぶん | QUẢ VĂN | Hạn chế |
異 聞 | いぶん | DỊ VĂN | Truyện ngắn strange |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|