Created with Raphaël 2.1.21234567891112101314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N5, N4

Kanji 聞

Hán Việt
VĂN, VẤN, VẶN
Nghĩa

 Nghe thấy, hỏi


Âm On
ブン モン
Âm Kun
き.く き.こえる

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe Xem chi tiết TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết
聞
  • Áp tai (NHĨ 耳) vào cửa (MÔN 門) để nghe (VĂN 聞) lén
  • Góc Nhìn: áp Tai (耳) vào Cửa (門) ==> để Nghe lén (聞 Văn).
  • đứng giữa cửa (môn) dỏng tai (nhĩ) nghe lén để viết văn (văn).
  • Ghé tai ở cổng nghe ngóng.
  • Bị Phạt : Đứng cửa (門) lớp nghe (耳) thầy giảng Văn
  • Yêu cầu 4 người trong nhà 2 tầng DỪNG việc dùng DAO chặt xương sườn làm 3 để CẮN xé đối thủ
  • Dùng tai nghe VĂN đầu làng
  1. Nghe thấy. Như phong văn PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết mảng nghe, truyền văn Nghĩa: Xem chi tiết nghe đồn, v.v. Thân tới tận nơi để nghe gọi là dự văn DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết .
  2. Trí thức. Phàm học thức duyệt lịch đều nhờ tai mắt mới biết, cho nên gọi người nghe nhiều học rộng là bác học đa văn BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết , gọi người nghe rộng nhớ dai là bác văn cường chí BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết , gọi người hẹp hòi nghe ít là cô lậu quả văn Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết .
  3. Truyền đạt. Như phụng văn PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết kính bảo cho biết, đặc văn ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết đặc cách báo cho hay.
  4. Ngửi thấy.
  5. Một âm là vấn. Tiếng động tới. Như thanh vấn vu thiên Nghĩa: Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết tiếng động đến trời.
  6. Danh dự. Như lệnh vấn LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết tiếng khen tốt. Ta quen đọc là vặn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないぶん Bí mật
はくぶん sự uyên bác; sự thông thái; uyên bác; thông thái
またぎき tin đồn; lời đồn
壁新 かべしんぶん bích báo
かぶん hạn chế; ít hiểu biết; kiến thức hạn hẹp
Ví dụ âm Kunyomi

こえる きこえる VĂNCó thể nghe
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

漏れ もれきく LẬU VĂNNghe lỏm
伝え つたえきく TRUYỀN VĂNNghe đồn
道を みちをきく ĐẠO VĂNHỏi đường
音に おとにきく ÂM VĂNĐược nhiều người biết đến
香を こうをきく HƯƠNG VĂNCó mùi thắp hương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

みもん VỊ VĂNSự chưa nghe
そうもん TẤU VĂNBáo cáo tới hoàng đế
ちょうもん THÍNH VĂNSự nghe
如是我 にょぜがもん NHƯ THỊ NGÃ VĂNĐây là những điều tôi nghe được
前代未 ぜんだいみもん TIỀN ĐẠI VỊ VĂNViệc chưa từng nghe thấy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たぶん THA VĂNCó lẽ
よぶん DƯ VĂNNgồi lê mách lẻo
きぶん KÌ VĂNTin tức lạ
かぶん QUẢ VĂNHạn chế
いぶん DỊ VĂNTruyện ngắn strange
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa