- Hình mái tóc (彡) trên cái thang
- Chắp tay tạo hình kiểu tóc
- Chắp tay xoã tóc
- HÌNH dáng 形 thì thấy TÓC HÌNH phạt 刑 thì thấy ĐAO
- Chỉ cần MỘT lần CHẮP TAY, TÓC sẽ dựng đứng --» Có HÌNH DÁNG như Songoku
- Hình thể.
- Hình dáng.
- Hình dong, tưởng tượng ra rồi vẽ cho hệt hình trạng người hay vật nào mà mình đã biết ra gọi là hình.
- So sánh. Như tương hình kiến chuyết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 形 HÌNH Nghĩa: Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 絀 cùng so thấy vụng.
- Hiện ra. Như hữu ư trung hình ư ngoại 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 中 形 HÌNH Nghĩa: Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 外 NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết có ở trong hiện ra ngoài.
- Hình thế đất.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ひし形 | ひしがた | hình thoi |
丁字形 | ていじけい | hình chữ T |
三角形 | さんかくけい | hình tam giác |
二形 | ふたなり | Lưỡng tính |
五角形 | ごかくけい | hình năm cạnh; hình ngũ giác |
Ví dụ âm Kunyomi
仕 形 | しかた | SĨ HÌNH | Cách |
形 木 | かたぎ | HÌNH MỘC | Bản in gỗ |
形 見 | かたみ | HÌNH KIẾN | Vật kỷ niệm |
刳 形 | くりかた | KHÔ HÌNH | Sự đúc (nặn) |
形 代 | かたしろ | HÌNH ĐẠI | Hình ảnh thay thế (hình Thần Phật bằng giấy) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
儀 形 | ぎがた | NGHI HÌNH | Làm mẫu |
小 形 | こがた | TIỂU HÌNH | Nhỏ xíu |
弧 形 | こがた | HỒ HÌNH | Hình cung |
手 形 | てがた | THỦ HÌNH | Bản kê |
歯 形 | はがた | XỈ HÌNH | Răng đánh dấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
多 形 | たかたち | ĐA HÌNH | Nhiều hình |
形 どる | かたちどる | HÌNH | Tới mô hình trên (về) |
形 取る | かたちとる | HÌNH THỦ | Tới mô hình trên (về) |
形 許 | かたちもと | HÌNH HỨA | Theo lệ |
意志 形 | いしかたち | Ý CHÍ HÌNH | Thể ý chí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
身 形 | みなり | THÂN HÌNH | Mặc quần áo |
二 形 | ふたなり | NHỊ HÌNH | Lưỡng tính |
形 振り | なりふり | HÌNH CHẤN | Thể diện |
卑しい身 形 | いやしいみなり | Sự xuất hiện tồi tàn | |
形 振り構わず | なりふりかまわず | Bất kể ngoại hình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
異 形 | いぎょう | DỊ HÌNH | Dị hình |
人 形 | にんぎょう | NHÂN HÌNH | Búp bê |
僧 形 | そうぎょう | TĂNG HÌNH | Mẫu (dạng) (của) một thầy tu tín đồ phật giáo |
印 形 | いんぎょう | ẤN HÌNH | Con dấu |
形 相 | ぎょうそう | HÌNH TƯƠNG | Có đặc tính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
図 形 | ずけい | ĐỒ HÌNH | Hình dáng con người |
固 形 | こけい | CỐ HÌNH | Thể rắn |
地 形 | ちけい | ĐỊA HÌNH | Địa hình |
奇 形 | きけい | KÌ HÌNH | Tính đồng bóng |
字 形 | じけい | TỰ HÌNH | Đặc tính gọi tên hoặc thành hình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|