- Vào ngày hạ chí (CHÍ 至) cương thi (THI 尸) trốn trong phòng (ỐC 屋)
- Mấy ông có CHÍ lớn toàn THI nhau xây cao ỐC không à.
- THI nhau giữ KHƯ khư miếng ĐẤT trên mái nhà ỐC sên
- NHÀ (屋) là VÙNG ĐẤT (土) RIÊNG TƯ (厶) mà khi thành THI thể (尸) vẫn là của bạn
- 屋 - ỐC : Cắm lá cờ 尸 đánh dấu 1 (一) phần 4 miếng đất 土 để xây địa Ốc 室 - THẤT : Trong nhà 宀 đánh dấu 1 (一) phần 4 miếng đất 土 để xây thành phòng
- Đến 至 người Chết 尸 cũng cần có Nhà 屋
- Những người có CHÍ lớn THI nhau xây cao ỐC.
- Nhà ở.
- Mui xe. Như hoàng ốc tả đạo 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 屋 ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết 左 纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
パン屋 | パンや | cửa hàng bánh mỳ |
丸屋根 | まるやね | vòm |
二階屋 | にかいや | Nhà hai tầng |
人屋 | ひとや | nhà tù |
八百屋 | やおや | hàng rau |
Ví dụ âm Kunyomi
借 屋 | かや | TÁ ỐC | Cho ở cho sự thuê(cho) thuê cái nhà(cho) thuê một cái nhà |
小 屋 | こや | TIỂU ỐC | Túp lều |
屋 根 | やね | ỐC CĂN | Mái |
母 屋 | もや | MẪU ỐC | Chính bay (của) cái nhà |
湯 屋 | ゆや | THANG ỐC | Quần chúng bathhouse |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
家 屋 | かおく | GIA ỐC | Địa ốc |
屋 内 | おくない | ỐC NỘI | Trong nhà |
屋 外 | おくがい | ỐC NGOẠI | Ngoài trời |
廃 屋 | はいおく | PHẾ ỐC | Nhà bị bỏ hoang |
社 屋 | しゃおく | XÃ ỐC | Tòa nhà văn phòng của công ty |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|