Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 英

Hán Việt
ANH
Nghĩa

Anh hùng, nước Anh


Âm On
エイ
Âm Kun
はなぶさ
Nanori
あい すぐる はな ひで よし

Đồng âm
ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết ANH Nghĩa: Hoa anh đào Xem chi tiết ANH Nghĩa: Ánh sáng của ngọc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết
英
  • Em Thảo ( THẢO艹)  là anh (ANH 英) hùng ở trung ương (ƯƠNG 央)
  • THẢO muốn làm việc trên trung ƯƠNG thì phải học TIẾNG ANH
  • Cách 1 Góc Nhìn: Khi cây Cỏ (艹 THẢO) Lớn lên (大 Đại) ở Giữa (中 Trung) cây có gì? ==> Có Hoa nở ra, nó là thứ Đẹp nhất của cây cỏ (英) Cách 2 Góc Nhìn: Mang hoa (艹=花) đến tặng người đứng Giữa (央 ƯƠNG) đám đông. ==> tặng hoa cho vị ANH hùng (英)
  • Cây cỏ 艹 được trồng ở trung ương 央 có nguồng gốc từ nước Anh 英
  • Anh hùng núp dưới cỏ
  1. Hoa các loài cây cỏ.
  2. Vật gì tốt đẹp khác thường đều gọi là anh. Như văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa HÀM Nghĩa: Ngậm, bao gồm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết .
  3. Tài năng hơn người. Như anh hùng HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết , anh hào HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết , anh kiệt KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết .
  4. Nước Anh.
  5. Chất tinh túy của vật.
  6. Núi hai trùng.
  7. Dùng lông trang sức trên cái giáo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
乳石 にゅうせきえい Nhũ thạch anh (loại thạch anh có chứa nhũ tương)
しゅんえい sự anh tuấn; sự giỏi giang; giỏi giang
はんえい sự chống Anh
はんえいゆう nam nhân vật phản diện
わえい Nhật-Anh
Ví dụ âm Kunyomi

わえい HÒA ANHNhật-Anh
えいわ ANH HÒAAnh - Nhật
姿 えいし ANH TƯDáng vẻ quý phái
えいじ ANH TỰChữ tiếng Anh
えいき ANH KHÍTài năng xuất chúng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa