- Em Thảo ( THẢO艹) là anh (ANH 英) hùng ở trung ương (ƯƠNG 央)
- THẢO muốn làm việc trên trung ƯƠNG thì phải học TIẾNG ANH
- Cách 1 Góc Nhìn: Khi cây Cỏ (艹 THẢO) Lớn lên (大 Đại) ở Giữa (中 Trung) cây có gì? ==> Có Hoa nở ra, nó là thứ Đẹp nhất của cây cỏ (英) Cách 2 Góc Nhìn: Mang hoa (艹=花) đến tặng người đứng Giữa (央 ƯƠNG) đám đông. ==> tặng hoa cho vị ANH hùng (英)
- Cây cỏ 艹 được trồng ở trung ương 央 có nguồng gốc từ nước Anh 英
- Anh hùng núp dưới cỏ
- Hoa các loài cây cỏ.
- Vật gì tốt đẹp khác thường đều gọi là anh. Như văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含 HÀM Nghĩa: Ngậm, bao gồm Xem chi tiết 英 咀 Nghĩa: Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết .
- Tài năng hơn người. Như anh hùng 英 雄 HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết , anh hào 英 豪 HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết , anh kiệt 英 傑 KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết .
- Nước Anh.
- Chất tinh túy của vật.
- Núi hai trùng.
- Dùng lông trang sức trên cái giáo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳石英 | にゅうせきえい | Nhũ thạch anh (loại thạch anh có chứa nhũ tương) |
俊英 | しゅんえい | sự anh tuấn; sự giỏi giang; giỏi giang |
反英 | はんえい | sự chống Anh |
反英雄 | はんえいゆう | nam nhân vật phản diện |
和英 | わえい | Nhật-Anh |
Ví dụ âm Kunyomi
和 英 | わえい | HÒA ANH | Nhật-Anh |
英 和 | えいわ | ANH HÒA | Anh - Nhật |
英 姿 | えいし | ANH TƯ | Dáng vẻ quý phái |
英 字 | えいじ | ANH TỰ | Chữ tiếng Anh |
英 気 | えいき | ANH KHÍ | Tài năng xuất chúng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|