- Những cây trúc 竹 được dùng làm bút 筆.
- Họ Duật làm bút từ cây tre
- Thời xưa bút làm bằng chổi lông : hình ảnh tay cầm bút viết lên đốt tre
- Người xưa làm cây BÚT từ cây TRÚC. thân hình cây bút khắc lên chữ DUẬT ...
- Ngày xưa cầm cây trúc làm BÚT để viết
- Vẽ cây TRÚC bằng cây BÚT
- Tre dùng viết thư là bút
- Cái bút.
- Chép truyện. Như bút chi ư thư 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 書 chép vào trong sách. Đức Khổng Tử san kinh Xuân Thu chỗ nào đáng chép thì chép đáng bỏ thì bỏ gọi là bút tước 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết 削 TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết . Nay nhờ người ta sửa lại văn bài cho cũng gọi là bút tước là vì cớ ấy.
- Phàm các loài viết vẽ văn tự đều phải dùng đến bút cả. Như bút pháp 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết phép viết, phép vẽ, thi bút 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết phép thơ, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万年筆 | まんねんひつ | bút máy; viết máy |
主筆 | しゅひつ | chủ bút |
乱筆 | らんぴつ | sự viết nghệch ngoạc; sự viết bừa |
執筆 | しっぴつ | việc viết văn; việc chấp bút; sự chấp bút; viết văn; chấp bút |
文筆 | ぶんぴつ | việc viết văn |
Ví dụ âm Kunyomi
絵 筆 | えふで | HỘI BÚT | Chổi sơn |
筆 まめ | ふでまめ | BÚT | Phóng viên tốt |
筆 ペン | ふでペン | BÚT | Bút lông viết thư pháp |
筆 付き | ふでつき | BÚT PHÓ | Phong cách vẽ riêng của một nghệ sự |
筆 先 | ふでさき | BÚT TIÊN | Đầu bút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
偽 筆 | ぎひつ | NGỤY BÚT | Sự ăn cắp |
加 筆 | かひつ | GIA BÚT | Sự chấm sửa |
古 筆 | こひつ | CỔ BÚT | Lối viết cổ |
史 筆 | しひつ | SỬ BÚT | Lịch sử viết |
無 筆 | むひつ | VÔ BÚT | Nạn mù chữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|