- Chân (TÚC 足) đá tung mồm (KHẨU 口) hạ (HẠ 下) nhân (NHÂN 人)
- Người 人 nọ há miệng 口 thở hồng hộc, vắt chân 足 lên cổ mà chạy.
- Nhân thượng khẩu hạ tất túc
- Có chân là ĐỦ rồi
- Người ta Há mồm, lè lưỡi bước đi bằng chân
- Chân, chân người và các giống vật đều gọi là túc cả.
- Cái chân các đồ đạc cũng gọi là túc. Như đỉnh túc 鼎 ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết chân vạc.
- Bước. Như tiệp túc tiên đắc 捷 TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết 先 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết nhanh bước được trước. Con em nhà thế gia gọi là cao túc 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết .
- Đủ. Như túc số 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết 數 đủ số.
- Cũng đủ. Như túc dĩ tự hào 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 豪 HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết cũng đủ tự thích.
- Một âm là tú. Thái quá. Như tú cung 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết 恭 CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết kính quá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一足 | いっそく | một đôi (giày) |
不満足 | ふまんぞく | bất bình; bực; hờn dỗi; hờn giận |
不足 | ふそく | bất túc; khiếm khuyết; sự không đủ; sự không đầy đủ; sự thiếu thốn; thiểu; không đủ; không đầy đủ; thiếu; thiếu thốn |
並み足 | なみあし | Nhịp chân trung bình (tốc độ) |
並足 | なみあし | Nhịp chân trung bình (tốc độ) |
Ví dụ âm Kunyomi
出 足 | であし | XUẤT TÚC | Bắt đầu |
手 足 | てあし | THỦ TÚC | Chân tay |
日 足 | ひあし | NHẬT TÚC | Vị trí mặt trời |
毛 足 | けあし | MAO TÚC | Chiều dài của tóc |
火 足 | ひあし | HỎA TÚC | Lan truyền (của) một lửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
足 りる | たりる | TÚC | Có đủ |
事 足 りる | ことたりる | SỰ TÚC | Đủ |
満ち 足 りる | みちたりる | Đủ thỏa mãn | |
事が 足 りる | ことがたりる | Để (thì) đủ | |
一見するに 足 りる | いっけんするにたりる | Việc có lợi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
足 る | たる | TÚC | Đủ |
事 足 る | ことたる | SỰ TÚC | Đủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
足 す | たす | TÚC | Cộng |
付け 足 す | つけたす | PHÓ TÚC | Góp thêm vào |
接ぎ 足 す | はぎたす | TIẾP TÚC | Để trải dài |
書き 足 す | かきたす | THƯ TÚC | Thêm vào |
注ぎ 足 す | つぎたす | CHÚ TÚC | Rót thêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 足 | げそく | HẠ TÚC | Cách viết khác : footwear |
不 足 | ふそく | BẤT TÚC | Bất túc |
二 足 | にそく | NHỊ TÚC | Hai đôi |
偽 足 | ぎそく | NGỤY TÚC | Chân giả |
具 足 | ぐそく | CỤ TÚC | Sự bổ sung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|