Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N4

Kanji 足

Hán Việt
TÚC
Nghĩa

Chân, đầy đủ


Âm On
ソク
Âm Kun
あし た.りる た.る た.す
Nanori
あす おす たらし

Đồng âm
TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết KHƯỚC, TỨC Nghĩa: Từ chối Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Nghiêm kính, yên lặng, mềm Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết
Trái nghĩa
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết
足
  • Chân (TÚC 足) đá tung mồm (KHẨU 口) hạ (HẠ 下) nhân (NHÂN 人)
  • Người 人 nọ há miệng 口 thở hồng hộc, vắt chân 足 lên cổ mà chạy.
  • Nhân thượng khẩu hạ tất túc
  • Có chân là ĐỦ rồi
  • Người ta Há mồm, lè lưỡi bước đi bằng chân
  1. Chân, chân người và các giống vật đều gọi là túc cả.
  2. Cái chân các đồ đạc cũng gọi là túc. Như đỉnh túc ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết chân vạc.
  3. Bước. Như tiệp túc tiên đắc TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết nhanh bước được trước. Con em nhà thế gia gọi là cao túc CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết .
  4. Đủ. Như túc số TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết đủ số.
  5. Cũng đủ. Như túc dĩ tự hào TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết cũng đủ tự thích.
  6. Một âm là tú. Thái quá. Như tú cung TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết kính quá.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっそく một đôi (giày)
不満 ふまんぞく bất bình; bực; hờn dỗi; hờn giận
ふそく bất túc; khiếm khuyết; sự không đủ; sự không đầy đủ; sự thiếu thốn; thiểu; không đủ; không đầy đủ; thiếu; thiếu thốn
並み なみあし Nhịp chân trung bình (tốc độ)
なみあし Nhịp chân trung bình (tốc độ)
Ví dụ âm Kunyomi

であし XUẤT TÚCBắt đầu
てあし THỦ TÚCChân tay
ひあし NHẬT TÚCVị trí mặt trời
けあし MAO TÚCChiều dài của tóc
ひあし HỎA TÚCLan truyền (của) một lửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

りる たりる TÚCCó đủ
りる ことたりる SỰ TÚCĐủ
満ち りる みちたりる Đủ thỏa mãn
事が りる ことがたりる Để (thì) đủ
一見するに りる いっけんするにたりる Việc có lợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たる TÚCĐủ
ことたる SỰ TÚCĐủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たす TÚCCộng
付け つけたす PHÓ TÚCGóp thêm vào
接ぎ はぎたす TIẾP TÚCĐể trải dài
書き かきたす THƯ TÚCThêm vào
注ぎ つぎたす CHÚ TÚCRót thêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げそく HẠ TÚCCách viết khác : footwear
ふそく BẤT TÚCBất túc
にそく NHỊ TÚCHai đôi
ぎそく NGỤY TÚCChân giả
ぐそく CỤ TÚCSự bổ sung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa