- Mưa (VŨ 雨) trên đồng (ĐIỀN 田) tạo ra dòng (乚) điện ( ĐIỆN 電)
- Lúc Mưa (雨 VŨ) trên đồng Ruộng (田 ĐIỀN) sẽ có sấm sét (雷 LÔI) phóng xuống.
- Sấm sét thì hay đánh chúng đường dây (乚) ĐIỆN (電).
- Mưa (雨) trên Đồng (田) tạo ra Dòng (乚) ĐIỆN (電)
- Trời mưa (雨) và có sấm sét trên cánh đồng (雷).
- Vũ (雨 ) mưa tạo ra Thủy nước => Thủy tạo ra điện (Thủy điện). Nhật (日) mặt trời tạo ra điện(năng lượng mặt trời). 2 nguồn này đều có thể tạo ra điện được Móc (乚) nối với nhau rất chặt chẽ. tạo thành chữ Điện (電 )
- Điện lúc Mưa trên đồng Ruộng sẽ có sấm sét đánh chúng đường dây L.
- Trên trời có những cơn mưa Dưới đất đồng ruộng cũng đưa ĐIỆN vào. (nét ất cuối cùng đó tưởng tượng như một con đường dẫn điện vào làng)
- Mưa 雨 xuống ruộng 田 có sấm sét (điện) し
- Chớp, điện. Là một cái sức cảm ứng của muôn vật đều có. Cái sức cảm ứng đó nó sẵn có hai tính đối đãi nhau, khác tính thì hút lấy nhau, cùng tính thì lại cự nhau, cho nên mới chia ra âm điện 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 電 và dương điện 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 電 hay gọi là chính điện 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 電 và phụ điện 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết 電 . Đang lúc vật thể nó yên lặng, thì không thấy sức điện ở đâu, đến lúc nó quện nó sát vào vật khác, mất cái tính trung hòa đi, bấy giờ nó tất lôi thứ điện khác tính nó để sang đều với nó. Cái sức lôi kéo của nó rất mạnh và rất nhanh, tóe ra những ánh sáng rất mạnh rất sáng. Như chớp và sét ta thường trông thấy, ấy là thứ điện thiên nhiên. Bây giờ người ta lợi dụng nó để chạy máy thay sức người gọi là điện nhân tạo. Cách làm ra điện có hai cách : dùng bánh xe máy sát nhau mà sinh ra điện. Như xe điện, đèn điện thường dùng đó, dùng vật chất hòa hợp mà sinh ra điện. Như điện đánh dây thép và điện mạ thường dùng đó.
- Soi tỏ. Như đem trình cho người xét gọi là trình điện 呈 TRÌNH Nghĩa: Trình ra, đưa ra, dâng lên Xem chi tiết 電 .
- Nhanh chóng. Như phong trì điện xế 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 馳 TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết 電 掣 Nghĩa: Xem chi tiết nhanh như gió thổi chớp loé.
- Điện báo, thường gọi tắt là điện.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乾電池 | かんでんち | bình điện khô; pin khô; ắc quy khô |
低電位 | ていでんい | Điện áp thấp |
低電圧 | ていでんあつ | điện thế thấp |
停電 | ていでん | cúp điện; sự mất điện |
停電日 | ていでんび | ngày mất điện |
Ví dụ âm Kunyomi
偽 電 | ぎでん | NGỤY ĐIỆN | Bức điện giả |
家 電 | かでん | GIA ĐIỆN | Đồ điện tử gia dụng |
市 電 | しでん | THỊ ĐIỆN | Đường sắt thành phố |
打 電 | だでん | ĐẢ ĐIỆN | Máy điện báo |
架 電 | かでん | GIÁ ĐIỆN | Gọi điện thoại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|