- Buổi chiều (夕) mà đã có trăng (Hình ảnh của chữ gần giống với mặt trăng)
- Luyện tịch tà kiếm phổ
- PHẠN là ĂN CƠM (食) trên PHẢN (反), thì (めし) ai cũng mê và shi~ diện.
- Buổi chiều tối nhìn thấy trăng hơi mờ, trăng (月) không hoàn chỉnh nên là chữ nguyệt nằm nghiêng thiếu một nét
- Chiều (夕) tà (タ)
- Chiều Tịch phương, 1 mình TA (タ)
- Buổi chiều tối. Lý Thương Ẩn 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 隱 : Tịch dương vô hạn hảo 夕 TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 限 HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết 好 (Đăng Lạc Du nguyên 登 ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết 樂 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết ) Nắng chiều đẹp vô hạn.
- Đêm.
- Tiếp kiến ban đêm.
- Vẹo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一夕 | いっせき | một tối; vài tối |
七夕 | たなばた | ngày mùng 7 tháng 7 âm lịch (thất tịch) |
夕刊 | ゆうかん | báo phát hành vào buổi chiều |
夕刻 | ゆうこく | buổi tối; giờ buổi tối |
夕方 | ゆうかた ゆうがた | buổi hôm; chiều; chiều hôm |
Ví dụ âm Kunyomi
夕 べ | ゆうべ | TỊCH | Buổi chiều |
夕 日 | ゆうひ | TỊCH NHẬT | Tà dương |
夕 陽 | ゆうひ | TỊCH DƯƠNG | Mặt trời lặn |
夕 餉 | ゆうげ | TỊCH HƯỚNG | Bữa cơm chiều |
夕 凪 | ゆうなぎ | TỊCH | Buổi tối làm dịu đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
一 夕 | いっせき | NHẤT TỊCH | Một tối |
日 夕 | にっせき | NHẬT TỊCH | Ngày và đêm |
旦 夕 | たんせき | ĐÁN TỊCH | Buổi sáng và buổi tối |
一 夕 話 | いっせきばなし | NHẤT TỊCH THOẠI | Truyện ngắn |
一朝一 夕 | いっちょういっせき | NHẤT TRIÊU NHẤT TỊCH | Một sớm một chiều |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|