Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N4

Kanji 夕

Hán Việt
TỊCH
Nghĩa

Đêm tối


Âm On
セキ
Âm Kun
ゆう
Nanori

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết
Trái nghĩa
TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết
夕
  • Buổi chiều (夕) mà đã có trăng  (Hình ảnh của chữ gần giống với mặt trăng)
  • Luyện tịch tà kiếm phổ
  • PHẠN là ĂN CƠM (食) trên PHẢN (反), thì (めし) ai cũng mê và shi~ diện.
  • Buổi chiều tối nhìn thấy trăng hơi mờ, trăng (月) không hoàn chỉnh nên là chữ nguyệt nằm nghiêng thiếu một nét
  • Chiều (夕) tà (タ)
  • Chiều Tịch phương, 1 mình TA (タ)
  1. Buổi chiều tối. Lý Thương Ẩn Nghĩa: Sửa Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết : Tịch dương vô hạn hảo TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết (Đăng Lạc Du nguyên ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết ) Nắng chiều đẹp vô hạn.
  2. Đêm.
  3. Tiếp kiến ban đêm.
  4. Vẹo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっせき một tối; vài tối
たなばた ngày mùng 7 tháng 7 âm lịch (thất tịch)
ゆうかん báo phát hành vào buổi chiều
ゆうこく buổi tối; giờ buổi tối
ゆうかた
ゆうがた
buổi hôm; chiều; chiều hôm
Ví dụ âm Kunyomi

ゆうべ TỊCHBuổi chiều
ゆうひ TỊCH NHẬTTà dương
ゆうひ TỊCH DƯƠNGMặt trời lặn
ゆうげ TỊCH HƯỚNGBữa cơm chiều
ゆうなぎ TỊCH Buổi tối làm dịu đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いっせき NHẤT TỊCHMột tối
にっせき NHẬT TỊCHNgày và đêm
たんせき ĐÁN TỊCHBuổi sáng và buổi tối
いっせきばなし NHẤT TỊCH THOẠITruyện ngắn
一朝一 いっちょういっせき NHẤT TRIÊU NHẤT TỊCHMột sớm một chiều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa