- 2 người (人) đội nón tốt (卒) nghiệp, 10 (十) người ở lại học tiếp
- 12 Người TỐT nghiệp Đầu tiên
- Hai thằng TỐT bị 10 thằng dúi đầu vào tường
- PHỘC (đánh - 攵) thằng trộm CHÓ chạy xe FX
- 2 người đứng đầu với điểm 10/10 đã tốt nghiệp
- 2 THẰNG ĐẦU được tốt nghiệp . 10 thằng sau học tiếp.
- 2 người đội nón Tốt nghiệp. 10 người thi rớt đi nghĩa vụ (lính).
- Mười hai thằng đứng đầu đã Tốt nghiệp
- Quân lính. Như binh tốt 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết 卒 TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết binh lính, tẩu tốt 走 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết 卒 TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết lính hầu.
- Một âm là tuất. Trọn. Như tuất sự 卒 TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết trọn việc, tuất nghiệp 卒 TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết trọn nghiệp.
- Nhời trợ từ, nghĩa là trót lọt, là rút cục. Như tuất năng thành sự 卒 TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết rút cục hay nên việc.
- Quan đại phu chết gọi là tuất, thọ khảo cũng gọi là tuất. Bây giờ thông dụng như chữ tử 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết . Như sinh tuất 生 卒 TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết sống chết.
- Lại một âm nữa là thốt. Chợt, vội vàng. Như thốt nhiên 卒 TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết , thảng thốt 倉 THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết 卒 TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
何卒 | なにとぞ | xin vui lòng |
兵卒 | へいそつ | binh nhì |
勁卒 | けいそつ | người lính xuất sắc |
卒中 | そっちゅう | chứng ngập máu |
卒倒 | そっとう | sự ngất |
Ví dụ âm Kunyomi
卒 する | そっする | TỐT | Tới xúc xắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
卒 伍 | そつご | TỐT NGŨ | Hồ sơ và rậm rạp |
卒 爾 | そつじ | TỐT NHĨ | Đột ngột |
士 卒 | しそつ | SĨ TỐT | Sĩ quan và lính |
万 卒 | まんそつ | VẠN TỐT | Chủ nhà (của) những người lính |
倉 卒 | そうそつ | THƯƠNG TỐT | (thì) rất bận rộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|