Created with Raphaël 2.1.212453678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 卒

Hán Việt
TỐT, TUẤT, THỐT
Nghĩa

Tốt nghiệp, binh sĩ


Âm On
ソツ シュツ
Âm Kun
そっ.する お.える お.わる ついに にわか

Đồng nghĩa
BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết
卒
  • 2 người (人) đội nón tốt (卒) nghiệp, 10 (十) người ở lại học tiếp
  • 12 Người TỐT nghiệp Đầu tiên
  • Hai thằng TỐT bị 10 thằng dúi đầu vào tường
  • PHỘC (đánh - 攵) thằng trộm CHÓ chạy xe FX
  • 2 người đứng đầu với điểm 10/10 đã tốt nghiệp
  • 2 THẰNG ĐẦU được tốt nghiệp . 10 thằng sau học tiếp.
  • 2 người đội nón Tốt nghiệp. 10 người thi rớt đi nghĩa vụ (lính).
  • Mười hai thằng đứng đầu đã Tốt nghiệp
  1. Quân lính. Như binh tốt BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết binh lính, tẩu tốt TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết lính hầu.
  2. Một âm là tuất. Trọn. Như tuất sự TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết trọn việc, tuất nghiệp TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết trọn nghiệp.
  3. Nhời trợ từ, nghĩa là trót lọt, là rút cục. Như tuất năng thành sự TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết rút cục hay nên việc.
  4. Quan đại phu chết gọi là tuất, thọ khảo cũng gọi là tuất. Bây giờ thông dụng như chữ tử TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết . Như sinh tuất TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết sống chết.
  5. Lại một âm nữa là thốt. Chợt, vội vàng. Như thốt nhiên TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết , thảng thốt THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なにとぞ xin vui lòng
へいそつ binh nhì
けいそつ người lính xuất sắc
そっちゅう chứng ngập máu
そっとう sự ngất
Ví dụ âm Kunyomi

する そっする TỐTTới xúc xắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そつご TỐT NGŨHồ sơ và rậm rạp
そつじ TỐT NHĨĐột ngột
しそつ SĨ TỐTSĩ quan và lính
まんそつ VẠN TỐTChủ nhà (của) những người lính
そうそつ THƯƠNG TỐT(thì) rất bận rộn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa