- Tán mười (十) em (ヨ) gái (女) may ra mới lấy được 1 thê (妻)
- THÊ tử mà Lạnh lùng như Băng thì thật là KINH KHỦNG.
- Trước khi về với đất hoàn toàn phải có thế lực
- Người phụ nữ (女 mang khế ước (書) là vợ
- Người phụ nữ mà cầm bút nghiên cho thì chỉ có thể là vợ mình .
- Vợ cả.
- Một âm là thế. Gả chồng cho con gái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人妻 | ひとづま | vợ người; người vợ |
内妻 | ないさい | Người vợ không hợp pháp |
切り妻 | きりづま | đầu hồi; mái che; mái hiên |
切妻 | きりずま | Đầu hồi; tây hiên |
夫と妻 | おっととつま | phu phụ |
Ví dụ âm Kunyomi
妻 戸 | つまど | THÊ HỘ | (cặp (của)) những cái cửa làm bằng gỗ trong nội vụ (của) một nhà |
妻 の座 | つまのざ | THÊ TỌA | Tình trạng (của) cảnh làm vợ |
幼 妻 | ようつま | ẤU THÊ | Cô dâu rất trẻ |
賢 妻 | けんつま | HIỀN THÊ | Người vợ khôn ngoan (thông minh) |
妻 の母 | つまのはは | THÊ MẪU | Nhạc mẫu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
多 妻 | たさい | ĐA THÊ | Chế độ nhiều vợ |
夫 妻 | ふさい | PHU THÊ | Vợ chồng |
妻 子 | さいし | THÊ TỬ | Vợ con |
後 妻 | ごさい | HẬU THÊ | Vợ kế |
愚 妻 | ぐさい | NGU THÊ | Vợ (ngu ngốc) (của) tôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|