Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 妻

Hán Việt
THÊ, THẾ
Nghĩa

Vợ, phu nhân


Âm On
サイ
Âm Kun
つま
Nanori
ずま

Đồng âm
THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒]. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Vay, cho thuê đồ  Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết
妻
  • Tán mười (十) em (ヨ) gái (女) may ra mới lấy được 1 thê (妻)
  • THÊ tử mà Lạnh lùng như Băng thì thật là KINH KHỦNG.
  • Trước khi về với đất hoàn toàn phải có thế lực
  • Người phụ nữ (女 mang khế ước (書) là vợ
  • Người phụ nữ mà cầm bút nghiên cho thì chỉ có thể là vợ mình .
  1. Vợ cả.
  2. Một âm là thế. Gả chồng cho con gái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとづま vợ người; người vợ
ないさい Người vợ không hợp pháp
切り きりづま đầu hồi; mái che; mái hiên
きりずま Đầu hồi; tây hiên
夫と おっととつま phu phụ
Ví dụ âm Kunyomi

つまど THÊ HỘ(cặp (của)) những cái cửa làm bằng gỗ trong nội vụ (của) một nhà
の座 つまのざ THÊ TỌATình trạng (của) cảnh làm vợ
ようつま ẤU THÊCô dâu rất trẻ
けんつま HIỀN THÊNgười vợ khôn ngoan (thông minh)
の母 つまのはは THÊ MẪUNhạc mẫu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たさい ĐA THÊChế độ nhiều vợ
ふさい PHU THÊVợ chồng
さいし THÊ TỬVợ con
ごさい HẬU THÊVợ kế
ぐさい NGU THÊVợ (ngu ngốc) (của) tôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa