[Ngữ pháp N3] 〜 ため/ために/ためだ:Vì, Bởi, Do …

Cấu trúc 〜 ためためにためだ

V Thể Thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + ためためにためだ

[ Aな Tính từ đuôi な N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  ] + ためためにためだ


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Về mặt ý nghĩa thì tương tự như 「ので/ から」, nhưng về sắc thái thì trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết, trong hội thoại lịch sự hoặc trong các thông báo.
  2. Nguyên nhân được nêu ra trong vế trước 「ため」thường dẫn đến kết quả không tốt.

Ý nghĩa: Vì, bởi, do …


Chú ý

そのため(に): Vì lý do/ nguyên nhân đó/ vì thế nên …



Ví dụ
  1. TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết ゆき HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết ったため)、 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れた。
    → Vì tuyết rơi nên tàu đến muộn.
  2. ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた ひと つだけではないため HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết にがて だと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết がくしゅうしゃ もいます。
    → Vì kanji không chỉ có một cách đọc nên nhiều người học nói là họ kém về khoản kanji.
  3. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết えんき されたのは、 Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết たいちょう ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる ためだ
    → Cuộc họp bị hoãn là do sức khỏe của giám đốc không tốt.
  4. ただ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết しながわえき NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じんしんじこ KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết こったため ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết まっております。
    → Hiện giờ, tại ga Shinagawa đã xảy ra tai nạn liên quan đến con người nên tàu đang tạm dừng lại.
  5. SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết すうがく ĐIỂM Nghĩa: Điểm Xem chi tiết SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết てんすう ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる かったために HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết ごうかく できなかった。
    → Vì điểm thi môn toán không tốt nên tôi đã bị trượt.
  6. SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じこ があった。そのため)、 TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れている。
    → Vì gặp tai nạn nên tôi đã đến muộn.
  7. LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく するつもりだ。そのために バイト して、お KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね を ためている。
    → Tôi định sẽ đi du học. Vì vậy nên tôi đi làm thêm để tiết kiệm tiền.
  8. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ ために、ハイキングは TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ちゅうし になりました。
    → Cuộc đi bộ đường dài đã bị dừng lại do trời mưa.
  9. NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết がいこくじんかんこうきゃく TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết えたため NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết がいこくご のパンフレットを TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく ることになった。
    → Sẽ phải làm thêm các brochure tiếng nước ngoài do du khách nước ngoài đã tăng lên.
  10. THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết せきゆ TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết ねだん THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ったため LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết らいげつ から PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết ひこうきだい TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ねあ がりするらしい。
    → Do giá dầu tăng nên nghe nói từ tháng tới giá vé máy bay cũng sẽ tăng.
  11. SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じこ ため ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れております。
    → Tàu điện đang bị trễ do tai nạn.
  12. QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết LAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động Xem chi tiết かろう ため TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết さんにちかん HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết きゅうよう TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết ひつよう だ。
    → Anh cần phải nghỉ ngơi trong 3 ngày vì đã làm việc quá độ.
  13. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết った TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết しんかんせん TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết HÀO, HIỆU Nghĩa: Số, dấu hiệu Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết しんごうこしょう ため THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết いちじかんいじょうおく れた。
    → Tàu cao tốc Shinkansen tôi đi đã bị trễ hơn 1 tiếng đồng hồ do tín hiệu đèn giao thông bị hỏng.
  14. THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ さのために GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết SÚC, HÚC Nghĩa: Gia súc, gia cầm, vật nuôi Xem chi tiết かちく TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết んだ。
    → Gia súc đã chết vì trời nóng.
  15. SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じこ ために HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết げんざいご キロの SÁP Nghĩa: Co lại, do dự, bất đắc dĩ Xem chi tiết TRỆ Nghĩa: Chậm trễ, ngừng lại, đọng lại Xem chi tiết じゅうたい です。
    → Hiện tại, đường đang bị tắc nghẽn 5km vì tai nạn.
  16. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết おおがた ショッピングセンターができたために CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか くの ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết どうろ SÁP Nghĩa: Co lại, do dự, bất đắc dĩ Xem chi tiết TRỆ Nghĩa: Chậm trễ, ngừng lại, đọng lại Xem chi tiết じゅうたい するようになった。
    → Do một trung tâm mua sắm lớn mới mọc lên nên đường xá gần đó bắt đầu bị ùn tắc.
  17. THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết たいふう CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか づいているために BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết なみ CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか くなっている。
    → Sóng đã dâng lên cao vì bão đang đến gần.
  18. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết なつ THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ かったために、ビールがよく MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết れた。
    → Mùa hè năm nay do trời nóng nên bia bán rất chạy.
  19. KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết きょねん HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết なつ KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết きおん ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ひく かったために、この ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ちほう では MỄ Nghĩa: Gạo Xem chi tiết べい BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết ふさく だった。
    → Mùa hè năm ngoái, vùng này bị mất mùa lúa, vì trời có nhiệt độ thấp.
  20. CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết かぶか CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết きゅうらく したために THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết しじょう HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết LOẠN Nghĩa: Lộn xộn, rối rắm, xáo loạn Xem chi tiết こんらん している。
    → Thị trường đang hỗn loạn, vì cổ phiếu đột ngột rớt giá.
  21. この BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết へん は、 NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ごねんご にオリンピックの KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết THÔI Nghĩa: Tổ chức, hối thúc, thôi miên Xem chi tiết かいさい DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい されているために THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết つぎつぎ THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết たいいくしせつ KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết けんせつ されている。
    → Ở khu vực này, các công trình thể thao đang được xây dựng liên tục vì dự kiến sẽ tổ chức Thế vận hội trong 5 năm tới.
  22. Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết りゆう :ABK ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết だいがくじゅけん ため
    → Lý do: Để dự thi vào đại học ABK.

※ Nâng cao

Vế sau của 「ため」 không sử dụng câu mang ý nghĩa đánh giá, yêu cầu, ra lệnh hay ý chí.

  1. (×)  ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết おおあめ ために KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết えんそく TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ちゅうし でしょう。
    → Trời mưa to nên chắc là chuyến tham quan sẽ bị hủy (Sai)
  2. (×)  ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết おおあめ ために TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết かさ TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết っていきなさい。
    → Trời mưa nên hãy mang theo ô đi (Sai)
  3. (×)  NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết ねつ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ために HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす ませてください。
    → Em bị sốt nên xin phép cho em nghỉ học ạ (Sai)
  4. (×)  NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết ねつ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ために HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす もうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Vì bị sốt nên tôi định là sẽ nghỉ học (Sai)

Vế trước 「ため」 nếu có chủ ngữ sẽ đi kèm với trợ từ「」. Chủ ngữ của vế trước và vế sau「ため」 có thể khác nhau.