- Hai người ngồi dưới ánh trắng và ngắm hoa tử đằng qua mặt nuớc
- Bụi hoa tử đằng chỉ mọc vào thứ 2 (月), thứ 4 (水) không phải thứ 3 (火)
- Đằng kia cô Thảo hạ lệnh cho cô Nguyệt đẩy 2 người xuống nước từ núi FUJI
- Hoa nở thứ 2 , thứ 3 và thứ 4 là hoa tử ĐẰNG
- Nguyệt cầm 2 ngọn lửa cưỡi lên ngựa đi về ĐẰNG xa
- Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi.
- Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Như qua đằng 瓜 QUA Nghĩa: Quả dưa Xem chi tiết 藤 ĐẰNG Nghĩa: Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết tua dưa.
- Tử đằng 紫 TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết 藤 ĐẰNG Nghĩa: Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết hoa tử đằng. Thứ hoa trắng gọi là ngân đằng 銀 藤 ĐẰNG Nghĩa: Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
藤 ふじcây đậu tía | ||
藤本 とうほんdây leo | ||
上り藤 のぼりふじchó sói | ||
藤色 ふじいろmàu đỏ tía | ||
葛藤 かっとうsự xung đột |
Ví dụ âm Kunyomi
藤 氏 | ふじし | ĐẰNG THỊ | Gia đình |
藤 棚 | ふじだな | ĐẰNG BẰNG | Kệ đan bằng mây để treo cây hoa |
藤 色 | ふじいろ | ĐẰNG SẮC | Màu đỏ tía |
藤 蔓 | ふじづる | ĐẰNG MẠN | Cây nho wisteria |
上り 藤 | のぼりふじ | THƯỢNG ĐẰNG | Chó sói |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
葛 藤 | かっとう | ĐẰNG | Xung đột |
藤 花 | とうか,ふじばな | ĐẰNG HOA | Hoa tử đằng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|