- Người phụ nữ (女) sang Đài (台) Loan bắt đầu (始) cuộc sống mới
- Trước khi BẮT ĐẦU (始め) một việc gì, hãy nghe những lời tâm TƯ (厶) từ MIỆNG (口) NGƯỜI PHỤ NỮ (女) bạn yêu thương!
- Người phụ NỮ trên ĐÀI là phù THỦY
- Cô gái lên đài lần đầu
- Làm những việc xấu xa thì đến chết cũng k được ăn cơm = thìa
- BẮT ĐẦU phát biểu trên đài (台) có cô em gái (女) miệt mài lắng nghe
- Người phụ nữ (女) đứng trên đài (台) bắt đầu (始) hát
- Xốc cô gái (女) lên bàn (台) sẽ chảy nước
- Nếu người phụ nữ (女) có 4 cái miệng ( khẩu ) thì mọi chuyện bắt đầu phức tạp
- Mới, trước.
- Một âm là thí. Tiếng trợ ngữ. Như vị thí 未 始 THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết chưa từng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不始末 | ふしまつ | không khéo; không chú ý; không để tâm; sự không khéo; sự không chú ý; sự không để tâm |
原始 | げんし | khởi thủy; nguyên thủy; sơ khai; ban sơ |
原始林 | げんしりん | Rừng nguyên thủy; rừng nguyên sinh |
原始的 | げんしてき | nguyên thủy; sơ khai; ban sơ |
始まり | はじまり | bắt đầu; cái bắt đầu; sự bắt đầu |
Ví dụ âm Kunyomi
始 まる | はじまる | THỦY | Bắt đầu |
始 まる時 | はじまるとき | THỦY THÌ | Khi bắt đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
始 める | はじめる | THỦY | Bắt đầu |
出 始 める | ではじめる | XUẤT THỦY | Để bắt đầu để xuất hiện |
つけ 始 める | つけはじめる | Bắt đầu đốt lên | |
効き 始 める | ききはじめる | Bắt đầu hiệu quả | |
吹き 始 める | ふきはじめる | Bắt đầu thổi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
始 期 | しき | THỦY KÌ | Bắt đầu thời kỳ |
始 祖 | しそ | THỦY TỔ | Thuỷ tổ |
元 始 | げんし | NGUYÊN THỦY | Gốc |
創 始 | そうし | SANG THỦY | Sự tạo thành |
原 始 | げんし | NGUYÊN THỦY | Khởi thủy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|