Created with Raphaël 2.1.213245678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 始

Hán Việt
THỦY, THÍ
Nghĩa

Bắt đầu, mở đầu


Âm On
Âm Kun
はじ.める ~はじ.める はじ.まる
Nanori
もと

Đồng âm
THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Giấc ngủ; sự ngủ Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Các thứ ngọc khuê, khen Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃]. Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết
Trái nghĩa
CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết
始
  • Người phụ nữ (女) sang Đài (台) Loan bắt đầu (始) cuộc sống mới
  • Trước khi BẮT ĐẦU (始め) một việc gì, hãy nghe những lời tâm TƯ (厶) từ MIỆNG (口) NGƯỜI PHỤ NỮ (女) bạn yêu thương!
  • Người phụ NỮ trên ĐÀI là phù THỦY
  • Cô gái lên đài lần đầu
  • Làm những việc xấu xa thì đến chết cũng k được ăn cơm = thìa
  • BẮT ĐẦU phát biểu trên đài (台) có cô em gái (女) miệt mài lắng nghe
  • Người phụ nữ (女) đứng trên đài (台) bắt đầu (始) hát
  • Xốc cô gái (女) lên bàn (台) sẽ chảy nước
  • Nếu người phụ nữ (女) có 4 cái miệng ( khẩu ) thì mọi chuyện bắt đầu phức tạp
  1. Mới, trước.
  2. Một âm là thí. Tiếng trợ ngữ. Như vị thí THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết chưa từng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしまつ không khéo; không chú ý; không để tâm; sự không khéo; sự không chú ý; sự không để tâm
げんし khởi thủy; nguyên thủy; sơ khai; ban sơ
げんしりん Rừng nguyên thủy; rừng nguyên sinh
げんしてき nguyên thủy; sơ khai; ban sơ
まり はじまり bắt đầu; cái bắt đầu; sự bắt đầu
Ví dụ âm Kunyomi

まる はじまる THỦYBắt đầu
まる時 はじまるとき THỦY THÌKhi bắt đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める はじめる THỦYBắt đầu
める ではじめる XUẤT THỦYĐể bắt đầu để xuất hiện
つけ める つけはじめる Bắt đầu đốt lên
効き める ききはじめる Bắt đầu hiệu quả
吹き める ふきはじめる Bắt đầu thổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しき THỦY KÌBắt đầu thời kỳ
しそ THỦY TỔThuỷ tổ
げんし NGUYÊN THỦYGốc
そうし SANG THỦYSự tạo thành
げんし NGUYÊN THỦYKhởi thủy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa