- Chi 10 (十) nghìn (千) yên sẽ được thăng (升) chức và bay (PHI 飛) cao như 2 chú chim
- Anh Thăng bị 2 cái giày cao gót PHI thẳng vào mặt
- Hai cánh chim 飞 phi 飛 thăng 升 lên trời.
- Máy bay trực thăng 升 phi (bay) thẳng lên trời = hai đôi cánh 飛
- Anh Thăng dùng 2 cánh phi thẳng lên trời
- Chi 10 十 nghìn 千 yên sẽ được thăng 升 chức và bay 飛 cao như 2 chú chim.
- Bay. Loài chim và loài sậu cất cánh bay cao gọi là phi.
- Nhanh như bay. Như phi báo 飛 PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết 報 BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết báo nhanh như bay, kíp báo.
- Lời nói không có căn cứ. Như cái thơ giấu không ký tên gọi là phi thư 飛 PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết 書 , lời nói phỉ báng gọi là phi ngữ 飛 PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết , v.v.
- Tiếng bổng.
- Cao, nói ví dụ như sự cao.
- Phi, phép chế thuốc hoặc dùng lửa đốt hoặc dùng nước gạn cho sạch gọi là phi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
幅飛び | はばとび | nhảy xa |
縄飛び | なわとび | nhảy dây; Trò chơi nhảy dây |
飛ばす | とばす | bắn; phóng |
飛び火 | とびひ | tàn lửa |
飛び石 | とびいし | đá kê bước; tảng đá kê bước chân |
Ví dụ âm Kunyomi
飛 ぶ | とぶ | PHI | Bay nhảy |
吹き 飛 ぶ | ふきとぶ | XUY PHI | Xì hơi |
吹っ 飛 ぶ | ふっとぶ | XUY PHI | Thổi bay đi |
消し 飛 ぶ | けしとぶ | TIÊU PHI | Để rải rắc ra khỏi |
空 飛 ぶ | そらとぶ | KHÔNG PHI | Tới cẩn thận trong bầu trời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
飛 ばす | とばす | PHI | Bắn |
蹴 飛 ばす | けとばす | XÚC PHI | Đá ra khỏi |
ぶっ 飛 ばす | ぶっとばす | Tấn công | |
乗り 飛 ばす | のりとばす | Tới nước mắt dọc theo (một con đường) | |
吹き 飛 ばす | ふきとばす | Thổi quýet sạch | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
犠 飛 | ぎひ | HI PHI | Hy sinh cẩn thận (bóng chày) |
飛 語 | ひご | PHI NGỮ | Tiếng đồn không có cơ sở |
一 飛 | いちひ | NHẤT PHI | Trước hết bay |
投 飛 | とうひ | ĐẦU PHI | Những đá lát đường bay |
敵 飛 | てきひ | ĐỊCH PHI | Những đối thủ hisha |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|