Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 池

Hán Việt
TRÌ
Nghĩa

Cái ao


Âm On
Âm Kun
いけ

Đồng âm
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết CHIỂU Nghĩa: Ao nước, đầm lầy, bùn lầy Xem chi tiết GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
池
  • Trong ao có con tôm.
  • Cái VÙNG (地) mà ĐẤT (土) được đào đi để trữ NƯỚC ( 氵) gọi là AO (池).
  • Cái Ao duy Trì Nước dư Dã để dùng.
  • Dã thổ là đất (ĐỊA) Dã thủy là ao (TRÌ) Dã nhân là khác (THA)
  • Nước dư Dã chỉ có thể là Ao (trì)
  • Trì hoãn Nước dư Dã chỉ có thể là Cái ao.
  1. Cái ao.
  2. Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành. Như thành trì THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết thành và hào nước ở bên ngoài để che chở.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
乾電 かんでんち bình điện khô; pin khô; ắc quy khô
用水 ようすいち ao trữ nước
蓄電 ちくでんち pin tích điện
貯水 ちょすいち bể chứa nước; hồ; ao chứa nước
でんち cục pin; pin
Ví dụ âm Kunyomi

うちいけ NỘI TRÌAo vườn
ふるいけ CỔ TRÌGiếng xưa
ためいけ LỰU TRÌKho chứa
を乾す いけをほす TRÌ KIỀNTới rãnh ra khỏi một ao
の端で いけのはじで TRÌ ĐOANGần (gần) ao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いんち ẤN TRÌHộp mực dấu
しろち THÀNH TRÌHào lâu đài
ぼくち MẶC TRÌInkstone tốt
ちてい TRÌ ĐÌNHNhà nghỉ chân cạnh bờ hồ
ちはん TRÌ BẠNBên bờ ao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa