- Trong ao có con tôm.
- Cái VÙNG (地) mà ĐẤT (土) được đào đi để trữ NƯỚC ( 氵) gọi là AO (池).
- Cái Ao duy Trì Nước dư Dã để dùng.
- Dã thổ là đất (ĐỊA) Dã thủy là ao (TRÌ) Dã nhân là khác (THA)
- Nước dư Dã chỉ có thể là Ao (trì)
- Trì hoãn Nước dư Dã chỉ có thể là Cái ao.
- Cái ao.
- Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành. Như thành trì 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乾電池 | かんでんち | bình điện khô; pin khô; ắc quy khô |
用水池 | ようすいち | ao trữ nước |
蓄電池 | ちくでんち | pin tích điện |
貯水池 | ちょすいち | bể chứa nước; hồ; ao chứa nước |
電池 | でんち | cục pin; pin |
Ví dụ âm Kunyomi
内 池 | うちいけ | NỘI TRÌ | Ao vườn |
古 池 | ふるいけ | CỔ TRÌ | Giếng xưa |
溜 池 | ためいけ | LỰU TRÌ | Kho chứa |
池 を乾す | いけをほす | TRÌ KIỀN | Tới rãnh ra khỏi một ao |
池 の端で | いけのはじで | TRÌ ĐOAN | Gần (gần) ao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
印 池 | いんち | ẤN TRÌ | Hộp mực dấu |
城 池 | しろち | THÀNH TRÌ | Hào lâu đài |
墨 池 | ぼくち | MẶC TRÌ | Inkstone tốt |
池 亭 | ちてい | TRÌ ĐÌNH | Nhà nghỉ chân cạnh bờ hồ |
池 畔 | ちはん | TRÌ BẠN | Bên bờ ao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|