- Mọi người (皆) so sánh (TỶ 比) xem ai trắng (BẠCH 白) hơn
- MỌI NGƯỜI cười HI HI xem răng ai TRẮNG hơn
- 比 Tỷ (so sánh), 白 Bạch (màu trắng). - So Sánh (比) xem đứa nào trắng (白) hơn. (ở lớp học, công ty .v.v..) => Mọi Người (皆 GIAI) cùng chu đầu vào nhận xét.
- Trời ( thiên) thì đứng vững , nhưng khi yêu vào ắt sẽ nghiêng ngả và vui vẻ .
- BẠCH TỈ đến nhà e GIAI
- So sánh người da trắng với người da đen => người mỹ phân biệt giai cấp
- 2 người tỉ thí với nhau trong từng giai đoạn để mọi người cùng nhìn được đen trắng đúng sai.
- Đều, cùng, lời nói tóm cả mọi cái mọi sự.
- Khắp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
皆さん | みなさん みんなさん | các anh; các vị; tất cả mọi người |
皆勤 | かいきん | có mặt đầy đủ; đi học đầy đủ |
皆様 | みなさま | mọi người; tất cả mọi người (cách xưng hô kính trọng) |
皆無 | かいむ | không có gì; con số không; vô nghĩa; không hề |
皆目 | かいもく | hoàn toàn |
Ví dụ âm Kunyomi
皆 さん | みんなさん | GIAI | Mọi người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
皆 さん | みなさん | GIAI | Các anh |
皆 様 | みなさま | GIAI DẠNG | Mọi người |
皆 の者 | みなのもの | GIAI GIẢ | Mọi người |
皆 殺し | みなごろし | GIAI SÁT | Sự giết chóc |
皆 納 | みなおさめ | GIAI NẠP | Sự thanh toán đầy đủ (thuế) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
皆 既 | かいき | GIAI KÍ | Toàn bộ |
皆 無 | かいむ | GIAI VÔ | Không có gì |
悉 皆 | しっかい | GIAI | Mọi thứ |
皆 伝 | かいでん | GIAI TRUYỀN | Sự bắt đầu vào trong một nghệ thuật hoặc kỷ luật (môn) |
皆 兵 | かいへい | GIAI BINH | Nghĩa vụ quân dịch phổ thông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|