Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 皆

Hán Việt
GIAI
Nghĩa

Tất cả, mọi người


Âm On
カイ
Âm Kun
みな みんな
Nanori
むな

Đồng âm
GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Bậc, tầng lầu Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết GIAI, KHẢI Nghĩa: Sự đúng đắn, sự chính xác Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỔNG Nghĩa: Cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể Xem chi tiết
皆
  • Mọi người (皆) so sánh (TỶ 比) xem ai trắng (BẠCH 白) hơn
  • MỌI NGƯỜI cười HI HI xem răng ai TRẮNG hơn
  • 比 Tỷ (so sánh), 白 Bạch (màu trắng). - So Sánh (比) xem đứa nào trắng (白) hơn. (ở lớp học, công ty .v.v..) => Mọi Người (皆 GIAI) cùng chu đầu vào nhận xét.
  • Trời ( thiên) thì đứng vững , nhưng khi yêu vào ắt sẽ nghiêng ngả và vui vẻ .
  • BẠCH TỈ đến nhà e GIAI
  • So sánh người da trắng với người da đen => người mỹ phân biệt giai cấp
  • 2 người tỉ thí với nhau trong từng giai đoạn để mọi người cùng nhìn được đen trắng đúng sai.
  1. Đều, cùng, lời nói tóm cả mọi cái mọi sự.
  2. Khắp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さん みなさん
みんなさん
các anh; các vị; tất cả mọi người
かいきん có mặt đầy đủ; đi học đầy đủ
みなさま mọi người; tất cả mọi người (cách xưng hô kính trọng)
かいむ không có gì; con số không; vô nghĩa; không hề
かいもく hoàn toàn
Ví dụ âm Kunyomi

さん みんなさん GIAIMọi người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さん みなさん GIAICác anh
みなさま GIAI DẠNGMọi người
の者 みなのもの GIAI GIẢMọi người
殺し みなごろし GIAI SÁTSự giết chóc
みなおさめ GIAI NẠPSự thanh toán đầy đủ (thuế)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かいき GIAI KÍToàn bộ
かいむ GIAI VÔKhông có gì
しっかい GIAIMọi thứ
かいでん GIAI TRUYỀNSự bắt đầu vào trong một nghệ thuật hoặc kỷ luật (môn)
かいへい GIAI BINHNghĩa vụ quân dịch phổ thông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa