Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 甘

Hán Việt
CAM
Nghĩa

Ngọt


Âm On
カン
Âm Kun
あま.い あま.える あま.やかす うま.い
Nanori
かも

Đồng âm
CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CẦM Nghĩa: Đàn cầm Koto của Nhật Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết CÁM Nghĩa: Màu xanh tím than, xanh đậm Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết CÂM Nghĩa: Cổ áo Xem chi tiết CẨM Nghĩa: Vải gấm, lời khen Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết
Trái nghĩa
TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết
甘
  • 20 (CHẤP 廿) thùng cam (甘) ngọt
  • Bắc thang lên hái cam ngọt
  • Ngày 日 nào cũng thảo (bộ thảo) mai => ngọt ngào
  • CHẮP TAI HAI LẦN vì quá NGON NGỌT
  • Cam thảo phải bắc Thang lên hái mới Ngọt.
  1. Ngọt.
  2. Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
  3. Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết cam tâm làm dưới người. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Văn đạo dã ưng cam nhất tử VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết (Điệp tử thư trung ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Được nghe đạo lý rồi chết cũng cam.
  4. Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
  5. Thích.
  6. Ngủ say.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あまい ngon ngọt; ngọt
える あまえる chăm sóc; chăm sóc thái quá
あまみ vị ngọt
味料 かんみりょう đồ ngọt
かんび ngọt; ngon ngọt; ngọt ngào
Ví dụ âm Kunyomi

あまい CAMNgon ngọt
い言葉 あまいことば CAM NGÔN DIỆPLời ngọt ngào
子供に こどもにあまい (thì) hay nuông chiều tới (một có) trẻ con
い料理 あまいりょうり CAM LIÊU LÍMón ăn ngon
い小説 あまいしょうせつ CAM TIỂU THUYẾTTiểu thuyết đa cảm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

やかす あまやかす CAMChiều chuộng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える あまえる CAMChăm sóc
言葉に える ことばにあまえる Chấp nhận lời đề nghị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんび CAM MĨNgọt
かんく CAM KHỔTính ngọt ngào và vị đắng
かんろ CAM LỘTính chất ngọt
かんじゅ CAM THỤCan tâm
かんしん CAM TÂMSự làm cho thoả mãn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa