- 20 (CHẤP 廿) thùng cam (甘) ngọt
- Bắc thang lên hái cam ngọt
- Ngày 日 nào cũng thảo (bộ thảo) mai => ngọt ngào
- CHẮP TAI HAI LẦN vì quá NGON NGỌT
- Cam thảo phải bắc Thang lên hái mới Ngọt.
- Ngọt.
- Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
- Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ 甘 CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết cam tâm làm dưới người. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Văn đạo dã ưng cam nhất tử 聞 VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa: Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết 應 Nghĩa: Xem chi tiết 甘 CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết 一 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết (Điệp tử thư trung 蝶 ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Được nghe đạo lý rồi chết cũng cam.
- Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
- Thích.
- Ngủ say.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
甘い | あまい | ngon ngọt; ngọt |
甘える | あまえる | chăm sóc; chăm sóc thái quá |
甘味 | あまみ | vị ngọt |
甘味料 | かんみりょう | đồ ngọt |
甘美 | かんび | ngọt; ngon ngọt; ngọt ngào |
Ví dụ âm Kunyomi
甘 い | あまい | CAM | Ngon ngọt |
甘 い言葉 | あまいことば | CAM NGÔN DIỆP | Lời ngọt ngào |
子供に 甘 い | こどもにあまい | (thì) hay nuông chiều tới (một có) trẻ con | |
甘 い料理 | あまいりょうり | CAM LIÊU LÍ | Món ăn ngon |
甘 い小説 | あまいしょうせつ | CAM TIỂU THUYẾT | Tiểu thuyết đa cảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
甘 やかす | あまやかす | CAM | Chiều chuộng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
甘 える | あまえる | CAM | Chăm sóc |
言葉に 甘 える | ことばにあまえる | Chấp nhận lời đề nghị | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
甘 美 | かんび | CAM MĨ | Ngọt |
甘 苦 | かんく | CAM KHỔ | Tính ngọt ngào và vị đắng |
甘 露 | かんろ | CAM LỘ | Tính chất ngọt |
甘 受 | かんじゅ | CAM THỤ | Can tâm |
甘 心 | かんしん | CAM TÂM | Sự làm cho thoả mãn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|