Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 叶

Hán Việt
DIỆP, DIẾP, HIỆP
Nghĩa

Đáp ứng, trợ cấp


Âm On
キョウ
Âm Kun
かな.える かな.う
Nanori
かの かのう

Đồng âm
DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết ĐIỆP Nghĩa: Chiếu, gấp (quần áo) Xem chi tiết ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hẹp Xem chi tiết TRẤP, HIỆP Nghĩa: Nước canh, nước dùng, mủ Xem chi tiết HIỆP, TIỆP Nghĩa: Kẹp vào giữa Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Hỗ trợ, bên cạnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết
叶
  • Tay ông Chồng Đại HIỆP bị KẸP
  • Một mình anh diệp đáp ứng mừoi cái miệng
  • 10 cái miệng cùng Hiệp lực thì mới đạt được mục tiêu
  • Vừa ĐI BỘ vừa KHÓC nức nở vì nhận được THIỆP mời đám cưới của người yêu
  • Múa mếp như 10 cái miệng , được gọi là đại hiệp chăng => sao hoàn thành được nghệp lớn
  • Một anh Diệp ( 叶) đáp ứng được mười (十) cái miệng (口)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

える かなえる DIỆPKhiến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かなう DIỆPĐáp ứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa