Kanji 叶
Hán Việt
DIỆP, DIẾP, HIỆP
Đồng âm
葉
DIỆP, DIẾP
Nghĩa: Lá cây
Xem chi tiết
畳
ĐIỆP
Nghĩa: Chiếu, gấp (quần áo)
Xem chi tiết
蝶
ĐIỆP
Nghĩa: Con bướm
Xem chi tiết
合
HỢP, CÁP, HIỆP
Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Xem chi tiết
協
HIỆP
Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác
Xem chi tiết
脅
HIẾP
Nghĩa: Doạ, ức hiếp
Xem chi tiết
狭
HIỆP
Nghĩa: Hẹp
Xem chi tiết
汁
TRẤP, HIỆP
Nghĩa: Nước canh, nước dùng, mủ
Xem chi tiết
挟
HIỆP, TIỆP
Nghĩa: Kẹp vào giữa
Xem chi tiết
脇
HIẾP
Nghĩa: Hỗ trợ, bên cạnh
Xem chi tiết
- Tay ông Chồng Đại HIỆP bị KẸP
- Một mình anh diệp đáp ứng mừoi cái miệng
- 10 cái miệng cùng Hiệp lực thì mới đạt được mục tiêu
- Vừa ĐI BỘ vừa KHÓC nức nở vì nhận được THIỆP mời đám cưới của người yêu
- Múa mếp như 10 cái miệng , được gọi là đại hiệp chăng => sao hoàn thành được nghệp lớn
- Một anh Diệp ( 叶) đáp ứng được mười (十) cái miệng (口)
Ví dụ âm Kunyomi
叶
える | かなえる | DIỆP | Khiến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
叶
う | かなう | DIỆP | Đáp ứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|