[Ngữ pháp N3] ~ たびに:Cứ mỗi lần… thì…/ Cứ hễ… thì…

Cấu trúc ~ たびに

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 + たびに

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + たびに


Cách dùng / Ý nghĩa

Được sử dụng để trình bày sự việc mang tính chất quy luật, diễn tả ý “cứ mỗi lần như thế,…lại…”, nhấn mạnh lần nào cũng giống nhau, không có trường hợp ngoại lệ.


Ý nghĩa: Cứ mỗi lần… thì…/ Cứ hễ… thì…


Chú ý
  1. Không dùng để nói về những việc đương nhiên xảy ra trong đời sống hằng ngày, ví dụ như: Cứ ăn thì lại no, cứ chơi là lại thấy vui….
  2. Trước và sau “たびに” không phải câu chứa từ chỉ trạng thái.
  3. có thể có hoặc không.

Ví dụ
  1. コンビニへ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たびに、つい MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết いすぎてしまう。
    → Cứ lần nào đi ra konbini là lại vô tình mua quá tay.
  2. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết たびに BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ のことを TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết す。
    → Mỗi lần đọc cuốn sách này tôi lại nhớ đến anh ấy.
  3. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんは HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết たびに PHÁT Nghĩa: Tóc Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu Xem chi tiết かみがた VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが う。
    → Cứ lần nào gặp Yamada là cậu ấy lại có kiểu tóc khác.
  4. BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある たびに YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết こし THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた くなって、 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết うご けなくなる。
    → Cứ mỗi khi đi bộ là hông lại đau, không thể di chuyển được.
  5. NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết しっぱい するたびに THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết せいちょう していく。
    → Con người ta cứ mỗi lần thất bại là sẽ trưởng thành hơn.
  6. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは はわたしが ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ をかけるたびに、ちゃんとご PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べているかと VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết く。
    → Cứ mỗi lần mẹ gọi điện thoại cho tôi là đều hỏi có ăn cơm cẩn thận không.
  7. テストで ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる ĐIỂM Nghĩa: Điểm Xem chi tiết てん をとるたびに、「もっと NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết がんば ろう」と TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも った。
    → Mỗi khi bị điểm kém trong kì thi là tôi lại nghĩ “Hãy cố gắng hơn”.
  8. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết やま HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たびに VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết られる。
    → Cứ mỗi lần leo núi, tôi lại bị mắc mưa.
  9. KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết CHẨN Nghĩa: Xem xét Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết けんこうしんだん たびに THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ふと りすぎだと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われる。
    → Cứ mỗi lần đi khám sức khỏe, tôi lại bị phán là quá mập.
  10. THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết たいじゅう LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết はか たびに VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết けっか になる。
    → Cứ mỗi lần cân (trọng lượng cơ thể) thì lại một lần cho ra kết quả khác.
  11. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết しあい たびに、けがをしているので、 KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết をつけよう。
    → Gần đây trận đấu nào cậu cũng bị thương nên hãy cẩn thận nhé.
  12. この ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ちほう THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết たいふう LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết たびに ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おおみず HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết がい KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết こる。
    → Ở địa phương này, cứ mỗi lần bão tới là thiệt hại do lũ lại xảy ra.
  13. このチームは THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết しあい たびに CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết つよ くなっていく。
    → Đội này cứ mỗi lần thi đấu lại mạnh lên.
  14. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ PHÁT Nghĩa: Tóc Xem chi tiết かみ THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たびに TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết しゃしん TOÁT Nghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy Xem chi tiết って、フェースブックにアップしている。
    → Cô ấy cứ mỗi lần cắt tóc là lại một lần tự chụp hình mình và đăng lên Facebook.
  15. PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết しゅっちょう たびに TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết かなら ずその THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết とち THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết みやげ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ってくる。
    → Mỗi lần đi công tác, thế nào ba tôi cũng lại mua về một món quà đặc sản của vùng đó.
  16. PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết がいこく HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たびに TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết めずら しいお THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết みやげ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ってくる。
    → Ba tôi cứ hễ đi công tác nước ngoài là sẽ mua về những món đặc sản quý lạ.
  17. XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết しゅっちょう たびに THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết しょるい CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết せいり しなければならない。
    → Cứ mỗi lần công tác là phải sắp xếp chuẩn bị tài liệu.
  18. NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết LUYẾN Nghĩa: Tình yêu Xem chi tiết しつれん するたびに THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết せいちょう していくと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Tôi nghĩ rằng, chúng ta mỗi khi thất tình thì sẽ lại trưởng thành hơn.
  19. ふるさとは QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ たびに BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わっていて、 TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết むかし TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết のどか PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết ふうけい がだんだんなくなっていく。
    → Mỗi lần về thăm là lại một lần nhận thấy quê nhà đổi khác. Những cảnh vật êm đềm của ngày xưa cũ đang ngày một mất đi.
  20. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと は、 HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết たびに TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しい THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết わだい VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết かせてくれる。
    → Người đó, mỗi lần gặp là lại kể cho nghe một câu chuyện mới.
  21. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết たびに VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết めがね をかけている。
    → Mỗi lần gặp lại là thấy cô ấy đeo một loại kính khác.
  22. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと は、 HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết たびに VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết れてきている。
    → Người đó mỗi lần gặp lại dẫn theo một cô bạn gái khác.
  23. この TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết しゃしん KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết たびに TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết むかし のことを思い出す。
    → Mỗi lần nhìn tấm ảnh này là lại nhớ về chuyện xưa.
  24. この PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết ふく は、 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす いせいか、 TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết せんたく するたびに SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết いろ LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết ちていく。
    → Bộ quần áo này, không biết có phải do rẻ không, mà mỗi lần giặt lại bay màu.

※ Tổng kết

Cấu trúc たびに thực tế không hề khó, ngay cả với những bạn mới học, bởi phạm vi ứng dụng của nó rất hẹp. Hầu như học xong các bạn có thể thuộc ngay được chỉ bằng cách nhớ một vài ví dụ tiêu biểu là OK.

Tuy nhiên, các bạn phải chú ý rằng たびに không dùng để diễn tả những điều hiển nhiên trong cuộc sống nhé.