Created with Raphaël 2.1.21243658791110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 械

Hán Việt
GIỚI
Nghĩa

Binh khí, vũ khí


Âm On
カイ
Âm Kun
かせ

Đồng âm
GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Đưa đến Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Rau cải, hạt cải Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết PHÁO Nghĩa: Pháo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MÂU Nghĩa: Cây giáo để đâm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết SÚNG Nghĩa: Súng Xem chi tiết
械
  • Những cây (木) gỗ cũng (CỦNG 廾) được vận chuyển qua (QUA 戈)
  • Cuộc chiến với cây gỗ mở ra thời kì cơ giới hoá
  • Cơ giới hoá là chắp tay làm để vượt qua các công cụ thô sơ bằng gỗ
  • CHẮP tay đưa CÂY QUA biên GIỚI
  • Cây gỗ chắp lại qua đi để lên thời cơ GIỚI hoá
  1. Đồ khí giới. Như binh giới BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết đồ binh.
  2. Cái cùm chân tay.
  3. Thuật khéo, người hay dối dá gọi là ky giới bách xuất KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết dối trá trăm điều.
  4. Bó buộc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きかい khí giới; dụng cụ; công cụ
きかい bộ máy; cơ khí; máy móc; cơ giới
きかいか cơ giới hoá; cơ giới hóa
きかいがく cơ học
きかいこう thợ cơ khí; thợ máy
Ví dụ âm Kunyomi

あしかせ TÚC GIỚIXiềng chân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きかい KHÍ GIỚIKhí giới
きかい KI GIỚIBộ máy
きかいか KI GIỚI HÓACơ giới hoá
きかいか KI GIỚI KHOAHướng bên trong ((của)) kỹ nghệ cơ khí
きかいご KI GIỚI NGỮNgôn ngữ máy (với ngông ngữ máy máy tính có thể đọc và sử lý trực tiếp do vậy tấc độ và hiệu quả sử lý cao)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa