- Những cây (木) gỗ cũng (CỦNG 廾) được vận chuyển qua (QUA 戈)
- Cuộc chiến với cây gỗ mở ra thời kì cơ giới hoá
- Cơ giới hoá là chắp tay làm để vượt qua các công cụ thô sơ bằng gỗ
- CHẮP tay đưa CÂY QUA biên GIỚI
- Cây gỗ chắp lại qua đi để lên thời cơ GIỚI hoá
- Đồ khí giới. Như binh giới 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết 械 GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết đồ binh.
- Cái cùm chân tay.
- Thuật khéo, người hay dối dá gọi là ky giới bách xuất 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết 械 GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 出 dối trá trăm điều.
- Bó buộc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
器械 | きかい | khí giới; dụng cụ; công cụ |
機械 | きかい | bộ máy; cơ khí; máy móc; cơ giới |
機械化 | きかいか | cơ giới hoá; cơ giới hóa |
機械学 | きかいがく | cơ học |
機械工 | きかいこう | thợ cơ khí; thợ máy |
Ví dụ âm Kunyomi
足 械 | あしかせ | TÚC GIỚI | Xiềng chân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
器 械 | きかい | KHÍ GIỚI | Khí giới |
機 械 | きかい | KI GIỚI | Bộ máy |
機 械 化 | きかいか | KI GIỚI HÓA | Cơ giới hoá |
機 械 科 | きかいか | KI GIỚI KHOA | Hướng bên trong ((của)) kỹ nghệ cơ khí |
機 械 語 | きかいご | KI GIỚI NGỮ | Ngôn ngữ máy (với ngông ngữ máy máy tính có thể đọc và sử lý trực tiếp do vậy tấc độ và hiệu quả sử lý cao) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|