- Dưới mái nhà (NGHỄM 广) có 20 (CHẤP廿) cái ghế ngồi (TỊCH 席) bằng vải (CÂN 巾)
- CÂN ĐẦU TRÂU trong NHÀ chủ TỊCH
- Dưới mái nhà 广 có 20 廿 cái ghế ngồi 席 bằng vải 巾
- Dưới mái nhà có 21 cái khăn đang trải ở ghế ngồi (tịch)
- Cái khăn vừa nhập về nhà thì bị tịch thu
- Mỗi THỊ xã có 20 nóc NHÀ do chủ TỊCH quản lý
- Trải khăn dưới hàng rào trước nhà làm chỗ ngồi
- Cái chiếu. Như thảo tịch 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 席 TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết chiếu cỏ.
- Chỗ ngồi. Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch. Như yến tịch 宴 YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết 席 TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết chiếu rượu, chỉ bữa tiệc.
- Chức vụ. Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch. Như hình tịch 刑 HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết 席 TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết người bàn giúp về việc hình danh.
- Nhờ, nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt 席 TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết 人 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 餘 Nghĩa: Xem chi tiết 烈 LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết nhờ chưng nghiệp thừa của người trước.
- Bao quát. Như tịch quyển thiên hạ 席 TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết 卷 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết cuốn sách cả thiên hạ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中席 | なかせき | Chương trình tổ chức vào giữa tháng tại rạp hát |
主席 | しゅせき | chủ tịch |
内野席 | ないやせき | ghế cho khán giả ở phía gôn số 1 và gôn số 3 (bóng chày) |
出席 | しゅっせき | sự có mặt; sự tham dự |
副主席 | ふくしゅせき | phó chỉ huy |
Ví dụ âm Kunyomi
席 次 | せきじ | TỊCH THỨ | Sắp đặt (của) những cái ghế |
席 画 | せきが | TỊCH HỌA | Tùy hứng vẽ bình tĩnh ở (tại) một sự thu nhặt |
座 席 | ざせき | TỌA TỊCH | Chỗ ngồi |
打 席 | だせき | ĐẢ TỊCH | Đánh dập có đánh bốc |
次 席 | じせき | THỨ TỊCH | Liên quan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|