Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 席

Hán Việt
TỊCH
Nghĩa

Chỗ ngồi


Âm On
セキ
Âm Kun
むしろ

Đồng âm
TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa:  Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được.  Xem chi tiết
席
  • Dưới mái nhà (NGHỄM 广) có 20 (CHẤP廿) cái ghế ngồi (TỊCH 席) bằng vải (CÂN 巾)
  • CÂN ĐẦU TRÂU trong NHÀ chủ TỊCH
  • Dưới mái nhà 广 có 20 廿 cái ghế ngồi 席 bằng vải 巾
  • Dưới mái nhà có 21 cái khăn đang trải ở ghế ngồi (tịch)
  • Cái khăn vừa nhập về nhà thì bị tịch thu
  • Mỗi THỊ xã có 20 nóc NHÀ do chủ TỊCH quản lý
  • Trải khăn dưới hàng rào trước nhà làm chỗ ngồi
  1. Cái chiếu. Như thảo tịch THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết chiếu cỏ.
  2. Chỗ ngồi. Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch. Như yến tịch YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết chiếu rượu, chỉ bữa tiệc.
  3. Chức vụ. Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch. Như hình tịch HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết người bàn giúp về việc hình danh.
  4. Nhờ, nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết nhờ chưng nghiệp thừa của người trước.
  5. Bao quát. Như tịch quyển thiên hạ TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết cuốn sách cả thiên hạ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかせき Chương trình tổ chức vào giữa tháng tại rạp hát
しゅせき chủ tịch
内野 ないやせき ghế cho khán giả ở phía gôn số 1 và gôn số 3 (bóng chày)
しゅっせき sự có mặt; sự tham dự
副主 ふくしゅせき phó chỉ huy
Ví dụ âm Kunyomi

せきじ TỊCH THỨSắp đặt (của) những cái ghế
せきが TỊCH HỌATùy hứng vẽ bình tĩnh ở (tại) một sự thu nhặt
ざせき TỌA TỊCHChỗ ngồi
だせき ĐẢ TỊCHĐánh dập có đánh bốc
じせき THỨ TỊCHLiên quan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa