Vて + いる
Ý nghĩa: Đang làm gì (thể tiếp diễn).
Đi sau động từ chỉ hành động, để diễn tả ý “hành động đó đang diễn ra”. Trong văn nói, thường được chuyển thành てる / てた. Động từ được chia ở thể て「Cách chia thể て」.
Ý nghĩa: Đang…
Ngoài ra, cấu trúc này còn được sử dụng để diễn tả những hành động đã kéo dài từ quá khứ đến thời điểm hiện tại.
Ý nghĩa: Đang, từ, được…
* Chú ý: động từ 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết く trong cách sử dụng ở thể này, không diễn tả hành động đang tiếp diễn mà diễn tả kết quả của một hành động, trạng thái (xem cách sử dụng bên dưới).
Ý nghĩa: Đang, đã…
Ngoài ra, cấu trúc này còn được sử dụng để diễn tả sự lặp đi lặp lại, hoặc một sự việc xảy ra nhiều lần như năm nào cũng…, lúc nào cũng…, mỗi ngày…, mỗi tuần…
Ý nghĩa: Năm nào cũng…, Lúc nào cũng…, Mỗi ngày…, Mỗi tuần…
Ngoài ra, nghề nghiệp cũng được coi là hành động xảy ra từ quá khứ, vẫn tiếp diễn đến hiện tại nên cấu trúc している vẫn được dùng với mẫu câu này.
Ý nghĩa: Đang làm…
Người nói hồi tưởng lại một chuyện đã xảy ra trong quá khứ. Sử dụng khi vì một lý do nào đó mà chuyện đó được cho là có liên quan đến hiện tại.
Ý nghĩa: Đã…
Đi với hình thức Vている, diễn tả một trạng thái đã hoàn thành ở một thời điểm nào đó trong tương lai. Còn với hình thức Vていた thì diễn tả một trạng thái đã hoàn thành trong quá khứ.
Ý nghĩa: Đã…
Thể phủ định
Ví dụ