[Ngữ pháp N5] ~している:Đang làm gì (thể tiếp diễn)

Cấu trúc ~している 

Vて + いる


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả ý “hành động đó đang diễn ra”.
  2. Diễn tả những hành động đã kéo dài từ quá khứ đến thời điểm hiện tại.
  3. Diễn tả kết quả của một hành động hoặc một trạng thái đã diễn ra và kéo dài tới hiện tại.
  4. Diễn tả sự lặp đi lặp lại, hoặc một sự việc xảy ra nhiều lần.
  5. Diễn tả nghề nghiệp hiện tại (Thường đi với danh từ chỉ nghề nghiệp).
  6. Diễn tả “kinh nghiệm, trải nghiệm”.
  7. Diễn tả “sự hoàn tất, hoàn thành”.

Ý nghĩa: Đang làm gì (thể tiếp diễn).


Cách dùng 1: Diễn tả ý “hành động đó đang diễn ra”

Đi sau động từ chỉ hành động, để diễn tả ý “hành động đó đang diễn ra”. Trong văn nói, thường được chuyển thành てるてた. Động từ được chia ở thể 「Cách chia thể 」.


Ý nghĩa: Đang…


Ví dụ
  1. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう している
    → Tôi đang học tiếng Nhật.
  2. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし は ベトナム に TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết んでいます
    → Tôi sống ở Việt Nam.
  3. TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết あね CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết こうじょう ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら ています
    → Chị gái tôi (đang) làm việc ở nhà máy.
  4. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết ていますよ。
    → Điện thoại đang reo đấy.
  5. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết ています
    → Trời đang mưa.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ています
    → Tôi đang chờ cô ấy.
  7. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま 、レポートを THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ています
    → Tôi bây giờ đang viết báo cáo.
  8. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども たちが TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết はし ている
    → Bọn trẻ đang chạy.
  9. どのように ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết とうこう ているのですか。
    → バイクです。
    → Anh đi học bằng phương tiện gì?
    → Bằng xe máy.
  10. あの TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう ています
    → Đứa bé đó hiện giờ đang học ở trường.
  11. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに てるの
    → コーヒー飲んでるところ。
    → Hiện giờ cậu đang làm gì?
    → Tớ đang uống cà phê.

Cách dùng 2: Diễn tả những hành động đã kéo dài từ quá khứ đến thời điểm hiện tại

Ngoài ra, cấu trúc này còn được sử dụng để diễn tả những hành động đã kéo dài từ quá khứ đến thời điểm hiện tại.


Ý nghĩa: Đang, từ, được…


Ví dụ
  1. TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết さんねんまえ から NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう ています
    → Tôi đã học tiếng Nhật từ 3 năm trước.
  2. このテーマはもう NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết にねん NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết けんきゅう ているのに、まだ KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết けっか XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ない。
    → Đề tài này tôi đã nghiên cứu được 2 năm rồi nhưng vẫn chưa có kết quả.
  3. この BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ほうこくしょ TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết せんしゅう から THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ています
    → Bản báo cáo này tôi đã viết từ tuần trước.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết いまにほん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ています
    → Anh ta giờ đang đi Mỹ.

* Chú ý: động từ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết trong cách sử dụng ở thể này, không diễn tả hành động đang tiếp diễn mà diễn tả kết quả của một hành động, trạng thái (xem cách sử dụng bên dưới).


Cách dùng 3: Diễn tả kết quả của một hành động hoặc một trạng thái đã diễn ra và kéo dài tới hiện tại
  • Những động từ trong cách sử dụng này thường là những từ thể hiện sự thay đổi như: 始はじまる (bắt đầu)、乾かわく (khô)、開ひらく (mở)、閉しまる (đóng)、行いく (đi)、来くる (đến)、帰かえる (trở về)、知しる (biết)、待まつ (chờ đợi)、太ふとる (mập, béo)、やせる (ốm, gầy)、壊こわれる (hư, hỏng)、割われる (bể, vỡ)、住すむ (sinh sống)、死しぬ (chết)、生いきる (sống) v.v.
  • Một số động từ sẽ được sử dụng ở hình thức Vていた.

Ý nghĩa: Đang, đã…


Ví dụ
  1. THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じゅぎょう はもう THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まっています
    → Buổi học đã bắt đầu rồi.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết ている TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết きもの CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết こうか なものだ。
    → Bộ Kimono mà cô ấy đang mặc là hàng đắt tiền.
  3. その TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết あつ まりには BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ていたそうだ。
    → Nghe nói anh ta cũng đã đến dự buổi họp mặt đó.
  4. お母さんはいらっしゃいますか。
    MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは はまだ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ていません
    → Có mẹ cháu ở nhà không?
    → Mẹ cháu vẫn chưa về.
  5. もう12 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết になっているよ
    → Đã 12 giờ rồi đấy.
  6. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết ごじはん だから、 NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ぎんこう はもう BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết まっている
    → Bây giờ đã là 5 giờ rưỡi rồi nên ngân hàng đã đóng cửa.
  7. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Cái đèn, hoa đăng Xem chi tiết でんとう のまわりで、たくさん TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết むし TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết んでいた
    → Đã có rất nhiều côn trùng chết xung quanh bóng đèn điện.
  8. Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか ていたので、そこで HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết った NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと のことはよく GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ えていません。
    → Lúc ấy vì mệt quá nên tôi không nhớ rõ được người đã gặp ở đó là ai.
  9. わたしが TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết しんぶん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết むのはたいてい ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết ているときだ。
    → Tôi đọc báo thường là lúc đang đi trên xe điện.
  10. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま はアパートに TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết でいるが、いずれは HIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái hiên Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いっけんや TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết みたいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも ていた
    → Hiện giờ tôi đang sống ở chung cư nhưng tôi mong một ngày nào đó sẽ được sống trong một ngôi nhà riêng.
  11. このプリントを TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết ていない NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết げてください。
    → Những ai không có bản in này xin hãy giơ tay lên.
  12. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま はあんなに THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ふと っているが、 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか いころは、やせていたのだ。
    → Anh ta bây giờ mập như thế nhưng hồi trẻ thì ốm lắm.
  13. その GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết ありさま はひどいものだった。ドアは HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ ているし、ガラスは TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết ぜんぶわ れているし、 SÀNG Nghĩa: Giường, sàn nhà Xem chi tiết ゆか はあちこち HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết あな KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら ていた
    → Tình trạng căn nhà đó rất kinh khủng. Cửa thì hỏng, kính thì vỡ toàn bộ, sàn nhà thì hang lỗ khắp nơi.
  14. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はあなたのことが KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết ている TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Tôi nghĩ là ông ta thích cậu.

Cách dùng 4: Diễn tả sự lặp đi lặp lại, hoặc một sự việc xảy ra nhiều lần

Ngoài ra, cấu trúc này còn được sử dụng để diễn tả sự lặp đi lặp lại, hoặc một sự việc xảy ra nhiều lần như năm nào cũng…, lúc nào cũng…, mỗi ngày…, mỗi tuần…


Ý nghĩa: Năm nào cũng…, Lúc nào cũng…, Mỗi ngày…, Mỗi tuần…


Ví dụ
  1. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết まいとし GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết こうつうじこ ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお くの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết んでいます
    → Năm nào cũng có nhiều người chết vì tai nạn giao thông.
  2. いま、 CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết しゅう HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết いっかい 、エアロビクスのクラスに THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết かよ ています
    → Hiện giờ, mỗi tuần tôi đến lớp thể dục nhịp điệu một lần.
  3. この BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết びょういん では、 MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết まいにちにじゅうにん XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか ちゃんが SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết まれています
    → Ở bệnh viện này mỗi ngày có 20 em bé chào đời.
  4. いつもここで BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ちゅうもん ています
    → Lúc nào tôi cũng đặt mua sách ở đây.
  5. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんはデパートで ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら きながら、 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết だいがく DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết やかんぶ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ているそうだ。
    → Nghe nói anh Kimura vừa làm việc ở cửa hàng bách hóa, vừa đi học lớp ban đêm của trường đại học.

Cách dùng 5: Diễn tả nghề nghiệp hiện tại (Thường đi với danh từ chỉ nghề nghiệp)

Ngoài ra, nghề nghiệp cũng được coi là hành động xảy ra từ quá khứ, vẫn tiếp diễn đến hiện tại nên cấu trúc している vẫn được dùng với mẫu câu này.


Ý nghĩa: Đang làm…


Ví dụ
  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ は、トラックの VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết うんてんしゅ をしています
    → Ông ta đang là tài xế xe tải.
  2. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết ほんや をしています
    → Bố tôi đang kinh doanh một hiệu sách.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ は、 Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết いぜん TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết しんぶんきしゃ をしていたが、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết しゅふ をしている
    → Cô ấy trước đây làm phóng viên báo, nhưng bây giờ thì làm nội trợ.
  4. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに をしていらっしゃいますか
    → コンピューター QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết かんけい HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết つと ています
    → Công việc của anh là gì?
    → Tôi đang làm việc cho một công ty có liên quan đến máy tính.

Cách dùng 6: Diễn tả “kinh nghiệm, trải nghiệm”

Người nói hồi tưởng lại một chuyện đã xảy ra trong quá khứ. Sử dụng khi vì một lý do nào đó mà chuyện đó được cho là có liên quan đến hiện tại.


Ý nghĩa: Đã…


Ví dụ
  1. 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết しら べてみると、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はその HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết さん NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết げつまえ TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết ていることが PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かった。
    → Khi tìm hiểu thì mới biết anh ta đã nghỉ làm ở công ty cách đây 3 tháng.
  2. わたしは、 THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết じゅうねんまえ ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết いちど ぶらじる のこの ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết まち PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết おとず ている。だから、この ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết まち TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らないわけではない。
    → Cách đây 10 năm tôi đã một lần đến thăm thành phố này của Brazil. Vì vậy, không phải là tôi không biết về thành phố này.
  3. Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Kỷ lục, ghi chép Xem chi tiết きろく KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ると、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết かこ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết たいかい ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết ゆうしょう ている
    → Khi xem tài liệu lưu trữ thì thấy anh ta từng vô địch tại một đại hội trước đây.
  4. BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ほっかいどう にはもう TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết さんどおこな ています
    → Tôi đã 3 lần đi Hokkaido.

Cách dùng 7: Diễn tả “sự hoàn tất, hoàn thành”

Đi với hình thức Vている, diễn tả một trạng thái đã hoàn thành ở một thời điểm nào đó trong tương lai. Còn với hình thức Vていた thì diễn tả một trạng thái đã hoàn thành trong quá khứ.


Ý nghĩa: Đã…


Ví dụ
  1. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết だいがく NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい るころには、 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết ちちおや はもう ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết ていねんたいしょく ているだろう。
    → Lúc con cái vào đại học thì có lẽ người cha đã về hưu rồi.
  2. TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ちこく した ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết たむら HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết かいじょう TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết いたときには、もう PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết ひろうえん THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まっていた
    → Tamura đi trễ nên khi đến hội trường thì tiệc cưới đã bắt đầu.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết づいたとき、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はもう BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết しゃしん TOÁT Nghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy Xem chi tiết ていた
    → Khi anh ta phát hiện ra, thì cô ta đã chụp hình anh ta rồi.

※ Nâng cao

Thể phủ định

  • Đi với hình thức Vていない.
  • Diễn tả một hành động vẫn chưa trở thành hiện thực, chưa diễn ra.

Ví dụ

  1. その THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし はまだ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ から VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết ていません
    → Chuyện đó tôi vẫn chưa nghe từ anh ta.
  2. もう CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わりましたか。
    → いいえ、まだ CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わっていません
    → Đã xong chưa?
    → Chưa, vẫn chưa xong.
  3. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết けっか VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết きましたか。
    → いや、まだ VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết ていません
    → Cậu đã nghe kết quả thi chưa?
    → Chưa, tớ vẫn chưa nghe.
  4. TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết そつぎょうご TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết しんろ についてはまだはっきりとは QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết ていません
    → Tôi vẫn chưa quyết định rõ ràng hướng đi sau khi tốt nghiệp.