Created with Raphaël 2.1.21325467891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 訪

Hán Việt
PHÓNG, PHỎNG
Nghĩa

Thăm hỏi, thăm viếng


Âm On
ホウ
Âm Kun
おとず.れる たず.ねる と.う
Nanori

Đồng âm
PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết PHỎNG Nghĩa: Bắt chước, mô phỏng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới. Xem chi tiết CẬT Nghĩa: Hỏi vặn, truy cứu, điều tra Xem chi tiết
訪
  • Hắn nói 言 tiếng địa phương 方 khi hỏi 訪 thăm tôi.
  • Phóng luôn sang nhà hỏi thăm em Phương
  • Dùng ngôn ngữ địa phương để thăm hỏi và PHỎNG vấn
  • Khách thập phường ghé thăm hỏi chuyện
  • Dùng phương pháp nói để hỏi thăm
  • Gửi lời hỏi thăm 言 (NGÔN) đến 方 PHƯƠNG ấy !
  • Dùng ngôn ngữ địa phương để Phỏng vấn hỏi thăm.
  1. Tới tận nơi mà hỏi. Như thái phóng dân tục THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết xét hỏi tục dân.
  2. Dò xét. Đi dò những kẻ có tội mà chưa có ai phát giác gọi là phóng nã PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết dò bắt, nhà báo mỗi nơi đặt một người thông tin tức gọi là người phóng sự PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết .
  3. Tìm lục. Như phóng bi PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết tìm lục các bia cũ, phóng cổ PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết tìm tòi cổ tích.
  4. Đi thăm hỏi. Như tương phóng TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tha nhật Nam qui tương hội phỏng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết (Lưu biệt cựu khế Hoàng LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết ) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たんぼう phóng sự điều tra; nhà báo viết phóng sự điều tra
らいほう sự đến thăm
ねる たずねる thăm; ghé thăm
れる おとずれる ghé thăm; thăm; ghé chơi
ほうもん sự thăm hỏi; sự thăm viếng; sự viếng thăm; sự đến thăm
Ví dụ âm Kunyomi

ねる たずねる PHÓNGThăm
健康を ねる けんこうをたずねる Thỉnh an
友人を ねる ゆうじんをたずねる Đến thăm bạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる おとずれる PHÓNGGhé thăm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほうろ PHÓNG LỘĐến thăm russia
さいほう TÁI PHÓNGĐi thăm lại
おうほう VÃNG PHÓNGSự đến thăm nhà người khác
らいほう LAI PHÓNGSự đến thăm
する らいほう LAI PHÓNGĐến thăm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa