- Hắn nói 言 tiếng địa phương 方 khi hỏi 訪 thăm tôi.
- Phóng luôn sang nhà hỏi thăm em Phương
- Dùng ngôn ngữ địa phương để thăm hỏi và PHỎNG vấn
- Khách thập phường ghé thăm hỏi chuyện
- Dùng phương pháp nói để hỏi thăm
- Gửi lời hỏi thăm 言 (NGÔN) đến 方 PHƯƠNG ấy !
- Dùng ngôn ngữ địa phương để Phỏng vấn hỏi thăm.
- Tới tận nơi mà hỏi. Như thái phóng dân tục 採 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết 訪 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết 俗 TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết xét hỏi tục dân.
- Dò xét. Đi dò những kẻ có tội mà chưa có ai phát giác gọi là phóng nã 訪 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết 拿 Nghĩa: Xem chi tiết dò bắt, nhà báo mỗi nơi đặt một người thông tin tức gọi là người phóng sự 訪 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết .
- Tìm lục. Như phóng bi 訪 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết 碑 BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết tìm lục các bia cũ, phóng cổ 訪 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết tìm tòi cổ tích.
- Đi thăm hỏi. Như tương phóng 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 訪 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Tha nhật Nam qui tương hội phỏng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 歸 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 會 Nghĩa: Xem chi tiết 訪 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 六 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 樵 漁 NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留 LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại Xem chi tiết 別 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết 舊 Nghĩa: Xem chi tiết 契 KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết ) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
探訪 | たんぼう | phóng sự điều tra; nhà báo viết phóng sự điều tra |
来訪 | らいほう | sự đến thăm |
訪ねる | たずねる | thăm; ghé thăm |
訪れる | おとずれる | ghé thăm; thăm; ghé chơi |
訪問 | ほうもん | sự thăm hỏi; sự thăm viếng; sự viếng thăm; sự đến thăm |
Ví dụ âm Kunyomi
訪 ねる | たずねる | PHÓNG | Thăm |
健康を 訪 ねる | けんこうをたずねる | Thỉnh an | |
友人を 訪 ねる | ゆうじんをたずねる | Đến thăm bạn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
訪 れる | おとずれる | PHÓNG | Ghé thăm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
訪 露 | ほうろ | PHÓNG LỘ | Đến thăm russia |
再 訪 | さいほう | TÁI PHÓNG | Đi thăm lại |
往 訪 | おうほう | VÃNG PHÓNG | Sự đến thăm nhà người khác |
来 訪 | らいほう | LAI PHÓNG | Sự đến thăm |
来 訪 する | らいほう | LAI PHÓNG | Đến thăm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|