- Chạy (走) dưới đất (土) là chính xác (正) đấy
- 1 người đang CHẠY TẨU thoát, để lại dấu CHÂN trên mặt ĐẤT
- Đào hầm TẨU thoát dưới ĐẤT
- Người chạy = CHÂN trên ĐẤT
- Muốn TẨU 走 thì phải dùng chân 足
- Bớt mồm 口, đạp đất 土 thì = chạy nhanh 走
- Hạ (下) nhân (人) đang chạy trên mặt đất (土)
- Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. Vì thế cho nên lo việc cả hai bên gọi là bôn tẩu 奔 BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết 走 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết .
- Trốn. Như sách Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 nói khí giáp duệ binh nhi tẩu 棄 KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết 甲 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết 曳 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 走 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết bỏ áo giáp kéo đồ binh mà trốn.
- Tiếng nói khiêm, cũng như nghĩa chữ bộc 僕 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết .
- Vật thể di động cũng gọi là tẩu. Như tẩu bút 走 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết nguẫy bút.
- Mất hình dạng cũ, sai kiểu, mất lối thường trước cũng gọi là tẩu. Như tẩu bản 走 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết 版 BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết bản khác, không phải bản cũ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご馳走 | ごちそう | chiêu đãi; khao; đãi |
口走る | くちばしる | buột miệng; lỡ mồm; lỡ miệng |
奔走 | ほんそう | sự cố gắng; sự nỗ lực |
帆走 | はんそう | việc đi thuyền |
師走 | しわす | tháng chạp |
Ví dụ âm Kunyomi
走 る | はしる | TẨU | Chạy |
走 塁 | はしるい | TẨU LŨY | Đặt cơ sở chạy |
逃げ 走 る | にげはしる | ĐÀO TẨU | Chạy trốn |
左翼に 走 る | さよくにはしる | Trở thành người phái tả | |
虫唾が 走 る | むしずがはしる | Chán ghét | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
走 狗 | そうく | TẨU CẨU | Săn bằng chó |
走 破 | そうは | TẨU PHÁ | Chạy một khoảng cách theo lịch trình |
走 路 | そうろ | TẨU LỘ | Đường đua |
馳 走 | ちそう | TRÌ TẨU | Sự đối đãi từ tận đáy lòng |
ご馳 走 | ごちそう | TRÌ TẨU | Chiêu đãi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|