Created with Raphaël 2.1.21235467
  • Số nét 7
  • Cấp độ N4

Kanji 走

Hán Việt
TẨU
Nghĩa

Đi, chạy


Âm On
ソウ
Âm Kun
はし.る
Nanori
はしり

Đồng âm
TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết
走
  • Chạy (走) dưới đất (土) là chính xác (正) đấy
  • 1 người đang CHẠY TẨU thoát, để lại dấu CHÂN trên mặt ĐẤT
  • Đào hầm TẨU thoát dưới ĐẤT
  • Người chạy = CHÂN trên ĐẤT
  • Muốn TẨU 走 thì phải dùng chân 足
  • Bớt mồm 口, đạp đất 土 thì = chạy nhanh 走
  • Hạ (下) nhân (人) đang chạy trên mặt đất (土)
  1. Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. Vì thế cho nên lo việc cả hai bên gọi là bôn tẩu BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết .
  2. Trốn. Như sách Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết nói khí giáp duệ binh nhi tẩu KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết bỏ áo giáp kéo đồ binh mà trốn.
  3. Tiếng nói khiêm, cũng như nghĩa chữ bộc PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết .
  4. Vật thể di động cũng gọi là tẩu. Như tẩu bút TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết nguẫy bút.
  5. Mất hình dạng cũ, sai kiểu, mất lối thường trước cũng gọi là tẩu. Như tẩu bản TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết bản khác, không phải bản cũ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ご馳 ごちそう chiêu đãi; khao; đãi
くちばしる buột miệng; lỡ mồm; lỡ miệng
ほんそう sự cố gắng; sự nỗ lực
はんそう việc đi thuyền
しわす tháng chạp
Ví dụ âm Kunyomi

はしる TẨUChạy
はしるい TẨU LŨYĐặt cơ sở chạy
逃げ にげはしる ĐÀO TẨUChạy trốn
左翼に さよくにはしる Trở thành người phái tả
虫唾が むしずがはしる Chán ghét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そうく TẨU CẨUSăn bằng chó
そうは TẨU PHÁChạy một khoảng cách theo lịch trình
そうろ TẨU LỘĐường đua
ちそう TRÌ TẨUSự đối đãi từ tận đáy lòng
ご馳 ごちそう TRÌ TẨUChiêu đãi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa