- Có gái trong nhà tổ chức yến tiệc nguyên 1 ngày
- Tổ chức Yến tiệc trong Nhà nhân Ngày Phụ Nữ
- Yến Tiệc tổ chức dưới Mái nhà nhân Ngày phụ Nữ.
- Thời dịch bệnh này mà đến ngày 日 an toàn 安 thì phải tổ chức Yến 宴会 tiệc thôi
- Người phụ Nữ dự Yến tiệc trong Nhà cả 1 ngày
- Yên nghỉ. Như tịch nhiên yến mặc 寂 TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 宴 默 yên tĩnh trầm lặng.
- Thết, ăn yến, lấy rượu thịt thết nhau gọi là yến 宴 .
- Vui.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内宴 | ないえん | bữa tiệc giữa những người thân trong cung điện |
宴会 | えんかい | bữa tiệc; tiệc tùng; tiệc chiêu đãi; tiệc |
宴席 | えんせき | bữa tiệc |
小宴会 | しょうえんかい | tiệc rượu |
御宴 | ぎょえん | ngự yến |
Ví dụ âm Kunyomi
宴 を張る | うたげをはる | YẾN TRƯƠNG | Tổ chức một bữa tiệc |
花見の 宴 | はなみのうたげ | HOA KIẾN YẾN | Màu anh đào - sự ra hoa nhìn phe (đảng) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
賀 宴 | がえん | HẠ YẾN | Tiệc lớn |
佳 宴 | けいえん | GIAI YẾN | Yến tiệc vui nhộn |
内 宴 | ないえん | NỘI YẾN | Bữa tiệc giữa những người thân trong cung điện |
別 宴 | べつえん | BIỆT YẾN | Bữa ăn tối chia tay |
宴 会 | えんかい | YẾN HỘI | Bữa tiệc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|