Created with Raphaël 2.1.212345768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 宴

Hán Việt
YẾN
Nghĩa

Tiệc, yến tiệc, hội


Âm On
エン
Âm Kun
うたげ
Nanori
うた やす

Đồng âm
AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết YẾN Nghĩa: Sự chậm trễ, cuối ngày Xem chi tiết YẾT, YẾN, Ế Nghĩa: Cổ họng. Một âm là yến. Lại một âm là ế. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HƯỞNG Nghĩa: Hưởng thụ Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
宴
  • Có gái trong nhà tổ chức yến tiệc nguyên 1 ngày
  • Tổ chức Yến tiệc trong Nhà nhân Ngày Phụ Nữ
  • Yến Tiệc tổ chức dưới Mái nhà nhân Ngày phụ Nữ.
  • Thời dịch bệnh này mà đến ngày 日 an toàn 安 thì phải tổ chức Yến 宴会 tiệc thôi
  • Người phụ Nữ dự Yến tiệc trong Nhà cả 1 ngày
  1. Yên nghỉ. Như tịch nhiên yến mặc TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết yên tĩnh trầm lặng.
  2. Thết, ăn yến, lấy rượu thịt thết nhau gọi là yến .
  3. Vui.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないえん bữa tiệc giữa những người thân trong cung điện
えんかい bữa tiệc; tiệc tùng; tiệc chiêu đãi; tiệc
えんせき bữa tiệc
しょうえんかい tiệc rượu
ぎょえん ngự yến
Ví dụ âm Kunyomi

を張る うたげをはる YẾN TRƯƠNGTổ chức một bữa tiệc
花見の はなみのうたげ HOA KIẾN YẾNMàu anh đào - sự ra hoa nhìn phe (đảng)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

がえん HẠ YẾNTiệc lớn
けいえん GIAI YẾNYến tiệc vui nhộn
ないえん NỘI YẾNBữa tiệc giữa những người thân trong cung điện
べつえん BIỆT YẾNBữa ăn tối chia tay
えんかい YẾN HỘIBữa tiệc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa