Created with Raphaël 2.1.212
  • Số nét 2
  • Cấp độ N5

Kanji 十

Hán Việt
THẬP
Nghĩa

Số mười


Âm On
ジュウ ジッ ジュッ
Âm Kun
とお
Nanori
そう とう

Đồng âm
THÁC, THÁP Nghĩa: Khai triển, mở rộng Xem chi tiết 湿 THẤP, CHẬP Nghĩa: Ẩm ướt Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết THÁP Nghĩa: Tòa tháp, đài cao Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẤT Nghĩa: Một Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết
十
  • Hãy bó 10 thanh này lại với nhau.
  • Hãy tưởng tượng chữ kanji 十 như một hình chữ "T" trong từ "Ten" (số mười trong tiếng Anh)
  1. Mười.
  2. Đủ hết. Như thập thành THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết , thập toàn TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết vẹn đủ cả mười, ý nói được đầy đủ cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ななじゅう bảy mươi
ななじゅういち bày mốt
ふじゅうぶん không đầy đủ; không hoàn toàn; sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn
きゅうじゅう chín mươi
にじゅう Hai mươi
Ví dụ âm Kunyomi

とおか THẬP NHẬTMười ngày
日の菊 とおかのきく THẬP NHẬT CÚCSự đến muộn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とえ THẬP TRỌNGGấp mười
とおか THẬP NHẬTMười ngày
重二 とえはたえ Vô số
日の菊 とおかのきく THẬP NHẬT CÚCSự đến muộn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

にじゅう NHỊ THẬPHai mươi
ごじゅう NGŨ THẬPNăm mươi
じゅうに THẬP NHỊMười hai
じゅうご THẬP NGŨMười lăm
じゅうじ THẬP TỰHình chữ thập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じゅっぽん THẬP BỔNMười cái (đếm vật thon dài)
歩百歩 ごじゅっぽひゃっぽ Sáu (của) một và một tá nửa (của) (kẻ) khác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じっし THẬP CHỈMười ngón tay
じっぷん THẬP PHÂNMười phút
じっかん THẬP KIỀN10 lịch ký tên
じっかい THẬP GIỚIMười điều phật răn dạy
じっぽう THẬP PHƯƠNGThập phương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa