- Hãy bó 10 thanh này lại với nhau.
- Hãy tưởng tượng chữ kanji 十 như một hình chữ "T" trong từ "Ten" (số mười trong tiếng Anh)
- Mười.
- Đủ hết. Như thập thành 十 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết , thập toàn 十 全 TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết vẹn đủ cả mười, ý nói được đầy đủ cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
七十 | ななじゅう | bảy mươi |
七十一 | ななじゅういち | bày mốt |
不十分 | ふじゅうぶん | không đầy đủ; không hoàn toàn; sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn |
九十 | きゅうじゅう | chín mươi |
二十 | にじゅう | Hai mươi |
Ví dụ âm Kunyomi
十 日 | とおか | THẬP NHẬT | Mười ngày |
十 日の菊 | とおかのきく | THẬP NHẬT CÚC | Sự đến muộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
十 重 | とえ | THẬP TRỌNG | Gấp mười |
十 日 | とおか | THẬP NHẬT | Mười ngày |
十 重二 十 重 | とえはたえ | Vô số | |
十 日の菊 | とおかのきく | THẬP NHẬT CÚC | Sự đến muộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
二 十 | にじゅう | NHỊ THẬP | Hai mươi |
五 十 | ごじゅう | NGŨ THẬP | Năm mươi |
十 二 | じゅうに | THẬP NHỊ | Mười hai |
十 五 | じゅうご | THẬP NGŨ | Mười lăm |
十 字 | じゅうじ | THẬP TỰ | Hình chữ thập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
十 本 | じゅっぽん | THẬP BỔN | Mười cái (đếm vật thon dài) |
五 十 歩百歩 | ごじゅっぽひゃっぽ | Sáu (của) một và một tá nửa (của) (kẻ) khác | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
十 指 | じっし | THẬP CHỈ | Mười ngón tay |
十 分 | じっぷん | THẬP PHÂN | Mười phút |
十 干 | じっかん | THẬP KIỀN | 10 lịch ký tên |
十 戒 | じっかい | THẬP GIỚI | Mười điều phật răn dạy |
十 方 | じっぽう | THẬP PHƯƠNG | Thập phương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|